三岔口 sān chàkǒu

Từ hán việt: 【tam xá khẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "三岔口" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tam xá khẩu). Ý nghĩa là: Ở Ngã tư, vở opera nổi tiếng, dựa trên một câu chuyện của | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 三岔口 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 三岔口 khi là Danh từ

Ở Ngã tư, vở opera nổi tiếng, dựa trên một câu chuyện của 水滸傳 | 水浒传

At the Crossroads, famous opera, based on a story from 水滸傳|水浒传 [Shuǐ hǔ Zhuàn]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三岔口

  • - 三岔路 sānchàlù

    - ngã ba đường.

  • - 三名 sānmíng 保安 bǎoān shǒu zài 门口 ménkǒu

    - Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.

  • - zǒu dào 岔口 chàkǒu 处向 chùxiàng zuǒ guǎi

    - Đi đến giao lộ và rẽ trái.

  • - 顺着 shùnzhe zhè tiáo 大路 dàlù zǒu zài de 分岔 fēnchà 口向 kǒuxiàng yòu guǎi

    - Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.

  • - 三号 sānhào 窗口 chuāngkǒu 办理 bànlǐ 身份证 shēnfènzhèng

    - Tôi đến cửa số ba để tiến hành làm chứng minh thư.

  • - 港口 gǎngkǒu yǒu 三艘 sānsōu chuán

    - Ở cảng có ba con tàu.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 三口 sānkǒu guō

    - Ở đây có ba chiếc nồi.

  • - 一家 yījiā 三口 sānkǒu 疑似 yísì 新冠 xīnguān 肺炎 fèiyán 爸妈 bàmā 卧病 wòbìng 不起 bùqǐ

    - Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.

  • - 我们 wǒmen 家才 jiācái yǒu 三口 sānkǒu rén

    - Nhà tôi chỉ có ba người.

  • - 这条 zhètiáo zǒu dào 前面 qiánmiàn 有个 yǒugè 岔口 chàkǒu

    - Đường này đi đến phía trước có một ngã rẽ.

  • - 瞧着办 qiáozhebàn 三个 sāngè 几乎 jīhū chéng le de 口头语 kǒutóuyǔ

    - ba chữ "coi mà làm theo" đã trở thành lời nói cửa miệng của anh ấy.

  • - chī le sān 两口 liǎngkǒu

    - Tôi đã ăn một vài miếng.

  • - 越南 yuènán 立足 lìzú 成为 chéngwéi 世界 shìjiè 第三 dìsān 稻米 dàomǐ 出口国 chūkǒuguó

    - Việt Nam đã trở thành nước xuất khẩu gạo lớn thứ ba thế giới.

  • - 她家 tājiā yǒu 三口 sānkǒu rén

    - Gia đình cô ấy có ba người.

  • - 他家 tājiā 总共 zǒnggòng 三口 sānkǒu rén

    - Nhà anh ấy tổng cộng có ba người.

  • - 这个 zhègè 数字 shùzì yuē wèi 法国 fǎguó 总人口 zǒngrénkǒu de 三分之一 sānfēnzhīyī

    - Con số này xấp xỉ một phần ba tổng dân số của Pháp.

  • - 咬了一口 yǎoleyīkǒu 三明治 sānmíngzhì

    - Anh ta cắn một miếng sandwich.

  • - cái chī 那么 nàme 两三口 liǎngsānkǒu fàn

    - Anh ấy chỉ ăn một hai miếng cơm như vậy thôi.

  • - 三分之一 sānfēnzhīyī de 人口 rénkǒu 生活 shēnghuó zài 贫困线 pínkùnxiàn huò 以下 yǐxià

    - Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.

  • - 下午 xiàwǔ 三时 sānshí 我们 wǒmen zài 大门口 dàménkǒu 取齐 qǔqí 一块儿 yīkuàier 出发 chūfā

    - ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 三岔口

Hình ảnh minh họa cho từ 三岔口

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三岔口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+4 nét)
    • Pinyin: Chà
    • Âm hán việt: , Xoá ,
    • Nét bút:ノ丶フノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSHU (金尸竹山)
    • Bảng mã:U+5C94
    • Tần suất sử dụng:Trung bình