Đọc nhanh: 三岔口 (tam xá khẩu). Ý nghĩa là: Ở Ngã tư, vở opera nổi tiếng, dựa trên một câu chuyện của 水滸傳 | 水浒传.
Ý nghĩa của 三岔口 khi là Danh từ
✪ Ở Ngã tư, vở opera nổi tiếng, dựa trên một câu chuyện của 水滸傳 | 水浒传
At the Crossroads, famous opera, based on a story from 水滸傳|水浒传 [Shuǐ hǔ Zhuàn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三岔口
- 三岔路
- ngã ba đường.
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 走 到 岔口 处向 左 拐
- Đi đến giao lộ và rẽ trái.
- 顺着 这 条 大路 走 , 在 路 的 分岔 口向 右 拐
- Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.
- 我 去 三号 窗口 办理 身份证
- Tôi đến cửa số ba để tiến hành làm chứng minh thư.
- 港口 有 三艘 船
- Ở cảng có ba con tàu.
- 这里 有 三口 锅
- Ở đây có ba chiếc nồi.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 我们 家才 有 三口 人
- Nhà tôi chỉ có ba người.
- 这条 路 走 到 前面 有个 岔口
- Đường này đi đến phía trước có một ngã rẽ.
- 瞧着办 三个 字 几乎 成 了 他 的 口头语
- ba chữ "coi mà làm theo" đã trở thành lời nói cửa miệng của anh ấy.
- 我 吃 了 三 两口
- Tôi đã ăn một vài miếng.
- 越南 已 立足 成为 世界 第三 大 稻米 出口国
- Việt Nam đã trở thành nước xuất khẩu gạo lớn thứ ba thế giới.
- 她家 有 三口 人
- Gia đình cô ấy có ba người.
- 他家 总共 三口 人
- Nhà anh ấy tổng cộng có ba người.
- 这个 数字 约 为 法国 总人口 的 三分之一
- Con số này xấp xỉ một phần ba tổng dân số của Pháp.
- 他 咬了一口 三明治
- Anh ta cắn một miếng sandwich.
- 他 才 吃 那么 两三口 饭
- Anh ấy chỉ ăn một hai miếng cơm như vậy thôi.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三岔口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三岔口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
口›
岔›