Đọc nhanh: 岔道儿 (xá đạo nhi). Ý nghĩa là: lối rẽ; đường rẽ.
Ý nghĩa của 岔道儿 khi là Danh từ
✪ lối rẽ; đường rẽ
岔路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岔道儿
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 我 压根儿 不 知道
- Tôi căn bản là không biết.
- 咖啡 味道 有点儿 淡
- Hương vị cà phê hơi nhạt.
- 嘴 头儿 能说会道
- biết ăn biết nói.
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 街面儿上 都 知道 他
- phố xá lân cận đều biết anh ta.
- 半道儿 折回
- nửa đường quay lại
- 裤子 上 有 一道 褶 儿
- trên cái quần có một nếp nhăn.
- 你 走 差 了 道 儿
- Bạn đi sai đường rồi.
- 我 不 知道 钱包 丢 在 哪儿 了
- Tôi không biết cái ví bị mất ở đâu.
- 听 了 半天 也 没 听 出个 道道儿 来
- ngồi nghe cả buổi cũng không nghe ra một cách thức nào cả
- 小孩儿 刚会 走道儿
- trẻ em mới biết đi.
- 粗重 的 笔道 儿
- nét bút to đậm.
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 这 道菜 很 对 味儿
- món này rất hợp khẩu vị.
- 这道 儿能 通到 海边
- Con đường này dẫn ra bờ biển.
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 这 道菜 稍微 有点儿 咸
- Món này hơi mặn một chút.
- 你 给 我们 领个 道 儿 吧
- bạn chỉ đường cho chúng tôi nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 岔道儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岔道儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
岔›
道›