Hán tự: 岑
Đọc nhanh: 岑 (sầm). Ý nghĩa là: đồi cao; núi nhỏ nhưng cao; núi cao mảnh, sườn dốc; vách núi; vach; bờ dốc, họ Sầm. Ví dụ : - 远处的岑很漂亮。 Ngọn núi ở xa đó rất đẹp.. - 我们爬上了那座岑。 Chúng tôi đã leo lên ngọn núi nhỏ mà cao đó.. - 那处岑壁十分险峻。 Vách núi đó rất hiểm trở.
Ý nghĩa của 岑 khi là Danh từ
✪ đồi cao; núi nhỏ nhưng cao; núi cao mảnh
小而高的山
- 远处 的 岑 很漂亮
- Ngọn núi ở xa đó rất đẹp.
- 我们 爬 上 了 那座 岑
- Chúng tôi đã leo lên ngọn núi nhỏ mà cao đó.
✪ sườn dốc; vách núi; vach; bờ dốc
崖岸
- 那处 岑壁 十分 险峻
- Vách núi đó rất hiểm trở.
- 海边 有 高峻 岑
- Bên bờ biển có vách núi cao.
✪ họ Sầm
姓
- 岑 女士 很漂亮
- Cô Sầm rất xinh đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岑
- 岑 女士 很漂亮
- Cô Sầm rất xinh đẹp.
- 那处 岑壁 十分 险峻
- Vách núi đó rất hiểm trở.
- 海边 有 高峻 岑
- Bên bờ biển có vách núi cao.
- 远处 的 岑 很漂亮
- Ngọn núi ở xa đó rất đẹp.
- 我们 爬 上 了 那座 岑
- Chúng tôi đã leo lên ngọn núi nhỏ mà cao đó.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 岑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm岑›