cén

Từ hán việt: 【sầm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sầm). Ý nghĩa là: cây tần bì.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cây tần bì

白蜡树,落叶乔木,可放养白蜡虫,树皮可入药,称秦皮,木材坚硬,可做器物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 梣

Hình ảnh minh họa cho từ 梣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Chén
    • Âm hán việt: Sầm
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ丨ノ丶丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUON (木山人弓)
    • Bảng mã:U+68A3
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp