Đọc nhanh: 岑蔚 (sầm uất). Ý nghĩa là: Cao và rậm rạp, nói về những cánh rừng rậm trên núi — Chỉ sự đông đảo, thịnh vượng. » Đường sá quanh co cảnh sầm uất « (Thơ cổ)..
Ý nghĩa của 岑蔚 khi là Tính từ
✪ Cao và rậm rạp, nói về những cánh rừng rậm trên núi — Chỉ sự đông đảo, thịnh vượng. » Đường sá quanh co cảnh sầm uất « (Thơ cổ).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岑蔚
- 蔚然成风
- phát triển thành phong trào.
- 云蒸霞蔚
- mây đùn ráng đẹp.
- 岑 女士 很漂亮
- Cô Sầm rất xinh đẹp.
- 蔚蓝 的 天空 点缀着 朵朵 白云
- bầu trời xanh thẫm được tô điểm vài cụm mây trắng.
- 蔚蓝 的 天空 铺展 着 一片片 的 白云
- từng đám mây trắng trải rộng trên bầu trời xanh thẳm.
- 几年 前 栽 的 树苗 , 现已 蔚然 成林
- cây non mới trồng mấy năm trước, nay đã tươi tốt thành rừng.
- 那处 岑壁 十分 险峻
- Vách núi đó rất hiểm trở.
- 蔚蓝 的 海洋
- mặt biển xanh biếc
- 蔚蓝 的 天空
- bầu trời trong xanh
- 蔚为大观
- uy nghi lộng lẫy
- 装进 你 蔚蓝色 的 胸怀
- Thổi vào lòng biển xanh thẳm của cậu.
- 蔚蓝 的 天空 , 广袤无际
- bầu trời xanh thẳm, rộng lớn vô biên.
- 炳蔚 ( 文采 鲜明 华美 )
- tươi đẹp
- 海边 有 高峻 岑
- Bên bờ biển có vách núi cao.
- 远处 的 岑 很漂亮
- Ngọn núi ở xa đó rất đẹp.
- 我们 爬 上 了 那座 岑
- Chúng tôi đã leo lên ngọn núi nhỏ mà cao đó.
- 蔚然成风
- phát triển mạnh mẽ thành phong trào
- 蔚 成 风气
- phát triển mạnh thành trào lưu
- 展出 的 中外 名画 蔚为大观
- những bức tranh nổi tiếng của Trung Quốc và thế giới được trưng bày rất phong phú rực rỡ.
Xem thêm 14 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 岑蔚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岑蔚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm岑›
蔚›