岑彭 cén péng

Từ hán việt: 【sầm bang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "岑彭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sầm bang). Ý nghĩa là: Cen Peng (mất năm 35 sau Công nguyên), tướng quân Trung Quốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 岑彭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 岑彭 khi là Danh từ

Cen Peng (mất năm 35 sau Công nguyên), tướng quân Trung Quốc

Cen Peng (died 35 AD), Chinese general

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岑彭

  • - cén 女士 nǚshì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Cô Sầm rất xinh đẹp.

  • - 那处 nàchù 岑壁 cénbì 十分 shífēn 险峻 xiǎnjùn

    - Vách núi đó rất hiểm trở.

  • - 海边 hǎibiān yǒu 高峻 gāojùn cén

    - Bên bờ biển có vách núi cao.

  • - 远处 yuǎnchù de cén 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Ngọn núi ở xa đó rất đẹp.

  • - 我们 wǒmen shàng le 那座 nàzuò cén

    - Chúng tôi đã leo lên ngọn núi nhỏ mà cao đó.

  • - 我姓 wǒxìng péng

    - Tôi họ Bành.

  • - péng 老师 lǎoshī 非常 fēicháng 亲切 qīnqiè

    - Cô giáo Bành rất thân thiện.

  • - de 朋友 péngyou xìng péng

    - Bạn của tôi họ Bành.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 岑彭

Hình ảnh minh họa cho từ 岑彭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岑彭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+4 nét)
    • Pinyin: Cén
    • Âm hán việt: Sầm
    • Nét bút:丨フ丨ノ丶丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UOIN (山人戈弓)
    • Bảng mã:U+5C91
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+9 nét)
    • Pinyin: Péng
    • Âm hán việt: Bang , Bàng , Bành
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一ノノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GTHHH (土廿竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F6D
    • Tần suất sử dụng:Cao