Đọc nhanh: 山坡 (san pha). Ý nghĩa là: sườn núi; dốc núi; triền núi. Ví dụ : - 山坡上有很多树。 Trên sườn núi có nhiều cây.. - 我们爬上了山坡。 Chúng tôi đã leo lên sườn núi.. - 山坡的景色很美。 Cảnh vật trên sườn núi rất đẹp.
Ý nghĩa của 山坡 khi là Danh từ
✪ sườn núi; dốc núi; triền núi
山顶与平地之间的倾斜面
- 山坡 上 有 很多 树
- Trên sườn núi có nhiều cây.
- 我们 爬 上 了 山坡
- Chúng tôi đã leo lên sườn núi.
- 山坡 的 景色 很 美
- Cảnh vật trên sườn núi rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山坡
- 他 慢慢 登上 山坡
- Anh ấy từ từ leo lên sườn đồi.
- 坦缓 的 山坡
- dốc núi.
- 我们 的 汽车 在 山顶 陡坡 处 抛锚 了
- Chiếc xe của chúng tôi đã bị hỏng ở đoạn dốc dựng đứng trên đỉnh núi.
- 树苗 在 山坡 生长 着
- Cây non đang mọc trên sườn núi.
- 巨大 的 管道 把 水沿 山坡 输送 下山
- Những đường ống khổng lồ dẫn nước xuống sườn đồi.
- 山坡 上 有 一群 绵羊
- Trên sườn đồi có một đàn cừu.
- 栗树 在 山坡 上 生长 茂盛
- Cây dẻ mọc tươi tốt trên sườn đồi.
- 羊群 散布 在 山坡 上 吃 草
- đàn cừu toả ra sườn đồi gặm cỏ.
- 他 背 小孩 走过 山坡
- Anh ấy cõng đứa bé đi qua sườn núi.
- 我们 在 山坡 上 野餐
- Chúng tôi dã ngoại trên sườn đồi.
- 新雪覆 在 山坡 上
- Trên sườn núi phủ một lớp tuyết mới.
- 碧草 覆盖 了 整个 山坡
- Cỏ xanh phủ kín cả sườn đồi.
- 他蹴上 了 小山坡
- Anh ấy bước lên đồi nhỏ.
- 顺着 山坡 爬上去
- dọc theo dốc núi mà leo lên.
- 我们 爬 上 了 山坡
- Chúng tôi đã leo lên sườn núi.
- 山坡 上 有 很多 树
- Trên sườn núi có nhiều cây.
- 从 山坡 上 溜下来
- Từ trên dốc núi trượt xuống.
- 车 在 山坡 上侧 歪 着 开
- trên sườn núi xe chạy nghiêng nghiêng.
- 山坡 上 有 密密层层 的 酸枣树 , 很难 走上 去
- trên sườn núi, táo chua mọc chi chít rất khó lên.
- 山体 滑坡 , 交通 受阻
- Sạt lở đất, giao thông bị tắc nghẽn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 山坡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山坡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坡›
山›