山坡 shānpō

Từ hán việt: 【san pha】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "山坡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (san pha). Ý nghĩa là: sườn núi; dốc núi; triền núi. Ví dụ : - 。 Trên sườn núi có nhiều cây.. - 。 Chúng tôi đã leo lên sườn núi.. - 。 Cảnh vật trên sườn núi rất đẹp.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 山坡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 山坡 khi là Danh từ

sườn núi; dốc núi; triền núi

山顶与平地之间的倾斜面

Ví dụ:
  • - 山坡 shānpō shàng yǒu 很多 hěnduō shù

    - Trên sườn núi có nhiều cây.

  • - 我们 wǒmen shàng le 山坡 shānpō

    - Chúng tôi đã leo lên sườn núi.

  • - 山坡 shānpō de 景色 jǐngsè hěn měi

    - Cảnh vật trên sườn núi rất đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山坡

  • - 慢慢 mànmàn 登上 dēngshàng 山坡 shānpō

    - Anh ấy từ từ leo lên sườn đồi.

  • - 坦缓 tǎnhuǎn de 山坡 shānpō

    - dốc núi.

  • - 我们 wǒmen de 汽车 qìchē zài 山顶 shāndǐng 陡坡 dǒupō chù 抛锚 pāomáo le

    - Chiếc xe của chúng tôi đã bị hỏng ở đoạn dốc dựng đứng trên đỉnh núi.

  • - 树苗 shùmiáo zài 山坡 shānpō 生长 shēngzhǎng zhe

    - Cây non đang mọc trên sườn núi.

  • - 巨大 jùdà de 管道 guǎndào 水沿 shuǐyán 山坡 shānpō 输送 shūsòng 下山 xiàshān

    - Những đường ống khổng lồ dẫn nước xuống sườn đồi.

  • - 山坡 shānpō shàng yǒu 一群 yīqún 绵羊 miányáng

    - Trên sườn đồi có một đàn cừu.

  • - 栗树 lìshù zài 山坡 shānpō shàng 生长 shēngzhǎng 茂盛 màoshèng

    - Cây dẻ mọc tươi tốt trên sườn đồi.

  • - 羊群 yángqún 散布 sànbù zài 山坡 shānpō shàng chī cǎo

    - đàn cừu toả ra sườn đồi gặm cỏ.

  • - bèi 小孩 xiǎohái 走过 zǒuguò 山坡 shānpō

    - Anh ấy cõng đứa bé đi qua sườn núi.

  • - 我们 wǒmen zài 山坡 shānpō shàng 野餐 yěcān

    - Chúng tôi dã ngoại trên sườn đồi.

  • - 新雪覆 xīnxuěfù zài 山坡 shānpō shàng

    - Trên sườn núi phủ một lớp tuyết mới.

  • - 碧草 bìcǎo 覆盖 fùgài le 整个 zhěnggè 山坡 shānpō

    - Cỏ xanh phủ kín cả sườn đồi.

  • - 他蹴上 tācùshàng le 小山坡 xiǎoshānpō

    - Anh ấy bước lên đồi nhỏ.

  • - 顺着 shùnzhe 山坡 shānpō 爬上去 páshǎngqù

    - dọc theo dốc núi mà leo lên.

  • - 我们 wǒmen shàng le 山坡 shānpō

    - Chúng tôi đã leo lên sườn núi.

  • - 山坡 shānpō shàng yǒu 很多 hěnduō shù

    - Trên sườn núi có nhiều cây.

  • - cóng 山坡 shānpō shàng 溜下来 liūxiàlai

    - Từ trên dốc núi trượt xuống.

  • - chē zài 山坡 shānpō 上侧 shàngcè wāi zhe kāi

    - trên sườn núi xe chạy nghiêng nghiêng.

  • - 山坡 shānpō shàng yǒu 密密层层 mìmicéngcéng de 酸枣树 suānzǎoshù 很难 hěnnán 走上 zǒushàng

    - trên sườn núi, táo chua mọc chi chít rất khó lên.

  • - 山体 shāntǐ 滑坡 huápō 交通 jiāotōng 受阻 shòuzǔ

    - Sạt lở đất, giao thông bị tắc nghẽn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 山坡

Hình ảnh minh họa cho từ 山坡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山坡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét)
    • Pinyin: Pí , Pō
    • Âm hán việt: Ba , Pha
    • Nét bút:一丨一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GDHE (土木竹水)
    • Bảng mã:U+5761
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao