Đọc nhanh: 千载难逢 (thiên tải nan phùng). Ý nghĩa là: cực kỳ hiếm (thành ngữ), rất hiếm khi.
Ý nghĩa của 千载难逢 khi là Thành ngữ
✪ cực kỳ hiếm (thành ngữ)
extremely rare (idiom)
✪ rất hiếm khi
once in a blue moon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千载难逢
- 妈妈 在 问难 弟弟
- Mẹ đang chất vấn em trai.
- 汉语 不太难
- Tiếng Hán không khó lắm.
- 妈妈 难过地 看着 我
- Mẹ nhìn tôi một cách buồn bã.
- 这匹马 日行千里
- Con ngựa này ngày đi ngàn dặm.
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 养兵千日 , 用兵一时
- nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.
- 战胜 困难
- Vượt qua khó khăn.
- 追悼 死难 烈士
- truy điệu các chiến sĩ tử nạn.
- 千难万难
- cực kì khó.
- 千金难买
- nghìn vàng cũng không mua được.
- 克服困难 勇敢者 自有 千方百计
- Khắc phục khó khăn, dũng gản làm chủ mọi thứ có thể
- 千载难逢 好 机会
- Ngàn năm hiếm có cơ hội tốt.
- 这个 是 很 难 避免 的 , 除非 索引 足够 小 , 可以 加载 到 内存 中
- Điều này là rất khó tránh trừ khi chỉ mục đủ nhỏ để tải vào bộ nhớ.
- 千金 易得 , 知音难求 为了 我们 的 友谊 , 干杯
- Nghìn vàng dễ kiếm, tri âm khó tìm,vì tình bạn của chúng ta, cạn ly
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, trăm sông ngàn núi cũng xem là thường.
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, những khó khăn gian khổ chỉ là chuyện bình thường.
- 这 两幅 作品 各有千秋 , 谁 能 获奖 很难 预料
- Hai tác phẩm này đều có giá trị riêng, rất khó để dự đoán ai sẽ giành giải thưởng.
- 机会 难逢 覅 错过
- Cơ hội hiếm có đừng bỏ lỡ.
- 有 困难 不要紧 , 我会 帮 你
- Gặp khó khăn không sao, tôi sẽ giúp cậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 千载难逢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 千载难逢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm千›
载›
逢›
难›