Đọc nhanh: 居民 (cư dân). Ý nghĩa là: cư dân; dân; trú dân; dân cư; người dân. Ví dụ : - 这片区域的居民很友好。 Cư dân khu vực này rất thân thiện.. - 居民们正在讨论问题。 Các cư dân đang thảo luận vấn đề.. - 居民的意见很重要。 Ý kiến của cư dân rất quan trọng.
Ý nghĩa của 居民 khi là Danh từ
✪ cư dân; dân; trú dân; dân cư; người dân
固定住在某一地方的人
- 这片 区域 的 居民 很 友好
- Cư dân khu vực này rất thân thiện.
- 居民 们 正在 讨论 问题
- Các cư dân đang thảo luận vấn đề.
- 居民 的 意见 很 重要
- Ý kiến của cư dân rất quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 居民
✪ 居民 + Danh từ (楼/ 区/ 身份/ 身份证)
- 我 住 在 这个 居民区
- Tôi sống ở khu dân cư này.
- 新 居民区 很 干净
- Khu dân cư mới rất sạch sẽ.
- 居民 身份 很 重要
- Danh tính cư dân rất quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居民
- 附近 居民 都 很 友好
- Cư dân lân cận đều rất thân thiện.
- 匪患 让 居民 感到 不安
- Nạn trộm cướp khiến cư dân bất an.
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 物业 提升 居民 生活品质
- Công ty quản lý bất động sản cải thiện chất lượng sinh hoạt của cư dân.
- 新 居民区 很 干净
- Khu dân cư mới rất sạch sẽ.
- 这个 村庄 的 居民 数以百计
- Số dân làng này lên đến hàng trăm.
- 入侵者 打败 了 土著居民
- Người xâm lược đã đánh bại dân địa phương.
- 他 正在 采访 当地 居民
- Anh ấy đang phỏng vấn cư dân địa phương.
- 少数民族 住居 的 地区
- vùng dân tộc thiểu số sống.
- 当地 的 居民 非常 热情
- Cư dân địa phương rất nhiệt tình.
- 少数民族 聚居 的 地方
- nơi tập trung dân cư của dân tộc thiểu số.
- 当地 居民 大都 以 牧畜 为生
- nhân dân trong vùng đa số sống bằng nghề chăn nuôi gia súc.
- 社区 为 居民 提供 活动 场地
- Xã hội cung cấp nơi sống cho cư dân.
- 自然灾害 威胁 到 当地 居民
- Thiên tai gây nguy hiểm cho cư dân địa phương.
- 他 决定 控其 邻居 扰民
- Anh ta quyết định kiện hàng xóm của mình gây ồn ào.
- 经过 几年 的 努力 , 本市 居民 的 菜篮子 问题 已 基本 解决
- qua mấy năm trời cố gắng, vấn đề cung cấp rau xanh cho cư dân của thành phố này về cơ bản đã được giải quyết.
- 很多 乡下 民居 和 企业 离 本地 的 电话 交换机 太远
- Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương
- 附近 的 居民 们 一致 赞成 市政 委员会 关于 关闭 这座 小 印染厂 的 决定
- Các cư dân trong khu vực đều đồng lòng tán thành quyết định của ủy ban thành phố về việc đóng cửa nhà máy in và nhuộm nhỏ này.
- 周边 的 居民 生活 水平 高
- Cư dân xung quanh có mức sống cao.
- 新楼 建好 后 , 居民 纷纷 回迁
- sau khi toà nhà xây dựng xong, mọi người nườm nượp dọn về chỗ cũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 居民
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 居民 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm居›
民›