Đọc nhanh: 尾状突起 (vĩ trạng đột khởi). Ý nghĩa là: Đuôi nhô lên cao vút. Ví dụ : - 蝴蝶的一种。翅宽大,有鲜艳的斑纹﹐后翅有尾状突起 Một loại bướm, sải cánh rộng có màu sắc vằn sặc sỡ. phần đuôi sau nhô lên cao vút
Ý nghĩa của 尾状突起 khi là Danh từ
✪ Đuôi nhô lên cao vút
- 蝴蝶 的 一种 。 翅 宽大 , 有 鲜艳 的 斑纹 后 翅 有 尾状 突起
- Một loại bướm, sải cánh rộng có màu sắc vằn sặc sỡ. phần đuôi sau nhô lên cao vút
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尾状突起
- 那匹 马 突然 嘶鸣 起来
- Con ngựa đó đột nhiên hí vang lên.
- 门铃 突然 响 了 起来
- Chuông cửa đột nhiên reo lên.
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 异军突起
- quân lạ bỗng xuất hiện
- 风扇 突然 倒旋 起来
- Quạt đột nhiên quay ngược lại.
- 蝴蝶 的 一种 。 翅 宽大 , 有 鲜艳 的 斑纹 后 翅 有 尾状 突起
- Một loại bướm, sải cánh rộng có màu sắc vằn sặc sỡ. phần đuôi sau nhô lên cao vút
- 为什么 突然 跑 起 接力赛 了
- Tại sao chúng ta đột nhiên chạy một cuộc đua tiếp sức?
- 尾部 为 直角 中空 状
- Hình chữ nhật ở cuối và rỗng.
- 她 突哭 了 起来
- Cô ấy đột nhiên khóc lên.
- 这个 柱状 的 蛋糕 看起来 很 美
- Cái bánh gato hình trụ này trông rất đẹp.
- 突然 的 爆炸 掀起 了 尘土
- Vụ nổ đột ngột đã cuốn bụi đất lên.
- 风色 突然 变 了 , 由南 往北 刮 , 而且 风势 渐渐 大 起来 了
- hướng gió đột nhiên thay đổi, thổi từ hướng nam lên hướng bắc, hơn nữa sức gió ngày càng mạnh hơn.
- 这座 山峰 突然 崛起
- Đỉnh núi này đột ngột nhô lên.
- 狂风 突起
- cuồng phong nổi lên bất ngờ.
- 峰峦 突起
- núi non cao ngất
- 风 突然 刮起来
- Gió chợt thổi qua.
- 听 起来 像 游戏 节目 结尾 的 赞助商
- Kiểu nghe giống như nhà tài trợ ở cuối một game show.
- 下 了 一步 避免 起 冲突
- Nhường lại một bước để tránh xảy ra xung đột.
- 蟋蟀 用 尾部 针状物 挖洞
- Dế dùng vật nhọn ở đuôi để đào hang.
- 手 铲刀 身尖 突 并 呈 铲 状 的 小型 器具 , 在 种植 植物 时 用来 挖土
- Công cụ nhỏ có thân dao nhọn và hình dạng giống cái xẻng, được sử dụng để đào đất khi trồng cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尾状突起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尾状突起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尾›
状›
突›
起›