Đọc nhanh: 突起部 (đột khởi bộ). Ý nghĩa là: hơi dính ra, hình chiếu.
Ý nghĩa của 突起部 khi là Danh từ
✪ hơi dính ra
bit sticking out
✪ hình chiếu
projection
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突起部
- 那匹 马 突然 嘶鸣 起来
- Con ngựa đó đột nhiên hí vang lên.
- 门铃 突然 响 了 起来
- Chuông cửa đột nhiên reo lên.
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 异军突起
- quân lạ bỗng xuất hiện
- 风扇 突然 倒旋 起来
- Quạt đột nhiên quay ngược lại.
- 这种 疾病 能 引起 面部 色素 斑沉著
- Loại bệnh này có thể gây ra sự tích tụ của các vết nám trên khuôn mặt.
- 蝴蝶 的 一种 。 翅 宽大 , 有 鲜艳 的 斑纹 后 翅 有 尾状 突起
- Một loại bướm, sải cánh rộng có màu sắc vằn sặc sỡ. phần đuôi sau nhô lên cao vút
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 为什么 突然 跑 起 接力赛 了
- Tại sao chúng ta đột nhiên chạy một cuộc đua tiếp sức?
- 在 涂 了 唇膏 之后 涂上一层 唇彩 能 突出 唇部 立体感
- Sau khi thoa son, hãy thoa một lớp son bóng để làm nổi bật đôi môi.
- 整编 起义 部队
- sắp xếp lại biên chế bộ đội khởi nghĩa.
- 整个 右 下腹部 看起来 都 很 好
- Toàn bộ góc phần tư phía dưới bên phải trông đẹp.
- 警方 根据 所获 情报 突然 搜查 了 那个 俱乐部
- Cảnh sát đã tự ý tiến hành cuộc kiểm tra bất ngờ ở câu lạc bộ đó dựa trên thông tin thu thập được.
- 她 突哭 了 起来
- Cô ấy đột nhiên khóc lên.
- 突然 的 爆炸 掀起 了 尘土
- Vụ nổ đột ngột đã cuốn bụi đất lên.
- 风色 突然 变 了 , 由南 往北 刮 , 而且 风势 渐渐 大 起来 了
- hướng gió đột nhiên thay đổi, thổi từ hướng nam lên hướng bắc, hơn nữa sức gió ngày càng mạnh hơn.
- 这座 山峰 突然 崛起
- Đỉnh núi này đột ngột nhô lên.
- 狂风 突起
- cuồng phong nổi lên bất ngờ.
- 峰峦 突起
- núi non cao ngất
- 风 突然 刮起来
- Gió chợt thổi qua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 突起部
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 突起部 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm突›
起›
部›