Đọc nhanh: 就学 (tựu học). Ý nghĩa là: đi học; đến học; tựu học. Ví dụ : - 人家是人,我也是人,我就学不会? người ta là người, tôi cũng là người, sao tôi lại không học được chớ?
Ý nghĩa của 就学 khi là Động từ
✪ đi học; đến học; tựu học
旧指学生到老师所在的地方去学习,今指进学校学习
- 人家 是 人 , 我 也 是 人 , 我 就学 不会
- người ta là người, tôi cũng là người, sao tôi lại không học được chớ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就学
- 学习 科学知识 , 应该 按部就班 , 循序渐进
- học tập tri thức khoa học, nên dần từng bước, tuần tự mà tiến
- 全班同学 就 我 不及格 , 真 寒碜
- Cả lớp chỉ có tôi không đạt, thật là mất mặt!
- 劳动节 之后 我们 就 开学 了
- Chúng tôi sẽ khai giảng ngay sau ngày Quốc tế Lao động.
- 人越 博学 , 就 越 谦虚
- Người càng thông thái càng khiêm tốn.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 学校 就要 开学 了
- Trường học sắp khai giảng rồi.
- 我们 辅导班 要 做 的 就是 让 你们 的 孩子 在 学习 上 有 事半功倍 的 成效
- Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.
- 我 这辈子 只学过 三堂 风琴 课 , 然后 就 知难而退 了
- Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui
- 人家 是 人 , 我 也 是 人 , 我 就学 不会
- người ta là người, tôi cũng là người, sao tôi lại không học được chớ?
- 毕业 后 , 我 跟 学校 就 没 任何 关系 了 吗 ?
- Sau khi tốt nghiệp thì tôi và trường không còn bất cứ quan hệ gì sao?
- 看到 这张 小学 毕业 合影 , 我 就 想到 很多 纪念
- Nhìn tấm ảnh tốt nghiệp tiểu học này làm tôi nhớ lại nhiều kỷ niệm
- 他 三天 工夫 就 学会 了 游泳
- nó học ba ngày là biết bơi.
- 要 想 把 技术 学好 , 就 得 下工夫
- muốn nắm vững kỹ thuật thì phải cố lên.
- 只有 认真学习 就 生活 才 幸福
- chỉ có học hành chăm chỉ thì cuộc sống này mới hạnh phúc.
- 学 编程 从 第一天 就 该 上 手 编程序
- Học lập trình nên bắt đầu lập trình từ ngày đầu tiên
- 这 就是 巫毒 数学
- Đây là toán học voodoo.
- 我 小时候 就 学会 了 骑马
- Khi tôi còn bé đã biết cưỡi ngựa.
- 她 从小 就 学会 了 针黹
- Cô ấy học may vá từ nhỏ.
- 科学技术 并 不是 那么 神秘 , 只要 努力 钻研 , 就 可以 掌握 它
- khoa học kỹ thuật không thần bí gì cả, chỉ cần đi sâu nghiên cứu thì có thể nắm bắt được chúng.
- 微生物学 不 就是 研究 微小 的 生物 吗
- Vi sinh học là nghiên cứu về những sinh vật sống nhỏ bé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 就学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 就学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
就›