Đọc nhanh: 少先队 (thiếu tiên đội). Ý nghĩa là: đội thiếu niên tiền phong. Ví dụ : - 少先队员们带着鲜红的领巾,显得很神气。 các đội viên thiếu niên tiền phong thắt khăn quàng đỏ trông rất oai.
Ý nghĩa của 少先队 khi là Danh từ
✪ đội thiếu niên tiền phong
少年先锋队的简称
- 少先队员 们 带 着 鲜红 的 领巾 , 显得 很 神气
- các đội viên thiếu niên tiền phong thắt khăn quàng đỏ trông rất oai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少先队
- 请 按 先后顺序 排队
- Xin vui lòng xếp hàng theo thứ tự.
- 先锋 部队 勇猛 冲锋
- Đội tiên phong dũng cảm xung phong.
- 先锋队
- đội quân tiên phong
- 他 是 队伍 的 先锋
- Anh ấy là người tiên phong của đội.
- 先 搂 一下 成本 是 多少
- Trước tiên hãy tính xem chi phí là bao nhiêu.
- 他 是 少先队 的 队员
- Anh ấy là thành viên của Đội thiếu niên tiền phong.
- 先遣队
- đội tiền trạm
- 北京 足球队 领先
- Đội bóng Bắc Kinh đang dẫn trước.
- 先遣部队
- bộ đội tiền trạm
- 少 先生 是 我 的 邻居
- Ông Thiếu là hàng xóm của tôi.
- 先锋 部队 已经 出发 了
- Đội quân tiên phong đã xuất phát.
- 先头部队 打响 了
- cánh quân tiên phong đã nổ súng rồi.
- 我军 先头部队 和 敌人 遭遇 了
- đội quân tiên phong của ta đã chạm trán với quân địch.
- 今儿 先给 你 一部分 , 差 多少 明儿 找齐
- hôm nay đưa trước anh một phần, thiếu bao nhiêu ngày mai bù thêm.
- 红军 是 中国 革命 的 先锋队
- Hồng quân là đội tiên phong của cách mạng Trung Quốc.
- 正规军队 的 装备 非常 先进
- Trang bị của quân đội chính quy rất tiên tiến.
- 少先队 让 我们 成长
- Đội thiếu niên tiền phong khiến chúng tôi trưởng thành.
- 我们 的 团队 被 命名 为 先锋队
- Đội của chúng tôi được đặt tên là "Đội Tiên Phong."
- 上来 先少 说话
- Lúc đầu ít nói thôi.
- 少先队员 们 带 着 鲜红 的 领巾 , 显得 很 神气
- các đội viên thiếu niên tiền phong thắt khăn quàng đỏ trông rất oai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 少先队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 少先队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm先›
少›
队›