少先队 shàoxiānduì

Từ hán việt: 【thiếu tiên đội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "少先队" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiếu tiên đội). Ý nghĩa là: đội thiếu niên tiền phong. Ví dụ : - 。 các đội viên thiếu niên tiền phong thắt khăn quàng đỏ trông rất oai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 少先队 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 少先队 khi là Danh từ

đội thiếu niên tiền phong

少年先锋队的简称

Ví dụ:
  • - 少先队员 shàoxiānduìyuán men dài zhe 鲜红 xiānhóng de 领巾 lǐngjīn 显得 xiǎnde hěn 神气 shénqì

    - các đội viên thiếu niên tiền phong thắt khăn quàng đỏ trông rất oai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少先队

  • - qǐng àn 先后顺序 xiānhòushùnxù 排队 páiduì

    - Xin vui lòng xếp hàng theo thứ tự.

  • - 先锋 xiānfēng 部队 bùduì 勇猛 yǒngměng 冲锋 chōngfēng

    - Đội tiên phong dũng cảm xung phong.

  • - 先锋队 xiānfēngduì

    - đội quân tiên phong

  • - shì 队伍 duìwǔ de 先锋 xiānfēng

    - Anh ấy là người tiên phong của đội.

  • - xiān lǒu 一下 yīxià 成本 chéngběn shì 多少 duōshǎo

    - Trước tiên hãy tính xem chi phí là bao nhiêu.

  • - shì 少先队 shàoxiānduì de 队员 duìyuán

    - Anh ấy là thành viên của Đội thiếu niên tiền phong.

  • - 先遣队 xiānqiǎnduì

    - đội tiền trạm

  • - 北京 běijīng 足球队 zúqiúduì 领先 lǐngxiān

    - Đội bóng Bắc Kinh đang dẫn trước.

  • - 先遣部队 xiānqiǎnbùduì

    - bộ đội tiền trạm

  • - shǎo 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Thiếu là hàng xóm của tôi.

  • - 先锋 xiānfēng 部队 bùduì 已经 yǐjīng 出发 chūfā le

    - Đội quân tiên phong đã xuất phát.

  • - 先头部队 xiāntóubùduì 打响 dǎxiǎng le

    - cánh quân tiên phong đã nổ súng rồi.

  • - 我军 wǒjūn 先头部队 xiāntóubùduì 敌人 dírén 遭遇 zāoyù le

    - đội quân tiên phong của ta đã chạm trán với quân địch.

  • - 今儿 jīner 先给 xiāngěi 一部分 yībùfen chà 多少 duōshǎo 明儿 mínger 找齐 zhǎoqí

    - hôm nay đưa trước anh một phần, thiếu bao nhiêu ngày mai bù thêm.

  • - 红军 hóngjūn shì 中国 zhōngguó 革命 gémìng de 先锋队 xiānfēngduì

    - Hồng quân là đội tiên phong của cách mạng Trung Quốc.

  • - 正规军队 zhèngguījūnduì de 装备 zhuāngbèi 非常 fēicháng 先进 xiānjìn

    - Trang bị của quân đội chính quy rất tiên tiến.

  • - 少先队 shàoxiānduì ràng 我们 wǒmen 成长 chéngzhǎng

    - Đội thiếu niên tiền phong khiến chúng tôi trưởng thành.

  • - 我们 wǒmen de 团队 tuánduì bèi 命名 mìngmíng wèi 先锋队 xiānfēngduì

    - Đội của chúng tôi được đặt tên là "Đội Tiên Phong."

  • - 上来 shànglái 先少 xiānshǎo 说话 shuōhuà

    - Lúc đầu ít nói thôi.

  • - 少先队员 shàoxiānduìyuán men dài zhe 鲜红 xiānhóng de 领巾 lǐngjīn 显得 xiǎnde hěn 神气 shénqì

    - các đội viên thiếu niên tiền phong thắt khăn quàng đỏ trông rất oai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 少先队

Hình ảnh minh họa cho từ 少先队

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 少先队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+1 nét)
    • Pinyin: Shǎo , Shào
    • Âm hán việt: Thiếu , Thiểu
    • Nét bút:丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:FH (火竹)
    • Bảng mã:U+5C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì , Suì , Zhuì
    • Âm hán việt: Đội
    • Nét bút:フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLO (弓中人)
    • Bảng mã:U+961F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao