Đọc nhanh: 少先队大队 (thiếu tiên đội đại đội). Ý nghĩa là: Đại đội thiếu niên tiền phong.
Ý nghĩa của 少先队大队 khi là Danh từ
✪ Đại đội thiếu niên tiền phong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少先队大队
- 他 插队 后 被 大家 批评 了
- Anh ấy bị mọi người phê bình sau khi chen hàng.
- 大家 都 在 排队 , 不要 插队
- Mọi người đều đang xếp hàng, đừng chen ngang vào hàng.
- 请 按 先后顺序 排队
- Xin vui lòng xếp hàng theo thứ tự.
- 请 大家 按 顺序 排队
- Mọi người hãy xếp hàng theo thứ tự.
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 先锋 部队 勇猛 冲锋
- Đội tiên phong dũng cảm xung phong.
- 他 是 队伍 的 先锋
- Anh ấy là người tiên phong của đội.
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 大家 排好 了 队 , 顺序 入场
- Mọi người xếp hàng và đi vào theo thứ tự.
- 大家 在 门口 排队 等 入场
- Mọi người đang xếp hàng chờ vào cửa.
- 参赛队 已 大半 抵达 战地
- những đội tham dự thi đấu phần nhiều đã đến nơi.
- 这个 球队 主力 队员 大半 退役 , 实力 有所 下降
- cầu thủ chủ lực của đội bóng này phần lớn đã nghỉ thi đấu, thực lực giảm sút rõ rệt.
- 大家 在 排队 买票
- Mọi người đang xếp hàng mua vé.
- 他 是 大学 足球 代表队 的 球员
- Anh ấy là một cầu thủ của đội đại diện bóng đá đại học.
- 大 部队 开始 转移 , 由三连 殿后
- bộ đội bắt đầu di chuyển, do ba đại đội đi đoạn hậu.
- 他 是 少先队 的 队员
- Anh ấy là thành viên của Đội thiếu niên tiền phong.
- 先遣队
- đội tiền trạm
- 强大 的 军队 守卫边疆
- Quân đội hùng mạnh bảo vệ biên cương.
- 少先队 让 我们 成长
- Đội thiếu niên tiền phong khiến chúng tôi trưởng thành.
- 少先队员 们 带 着 鲜红 的 领巾 , 显得 很 神气
- các đội viên thiếu niên tiền phong thắt khăn quàng đỏ trông rất oai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 少先队大队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 少先队大队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm先›
大›
少›
队›