Đọc nhanh: 少校 (thiếu hiệu). Ý nghĩa là: thiếu tá; thiếu hiệu; quan tư. Ví dụ : - "由于他战斗中指挥英明,他被提升为少校。" "Vì anh ta đã chỉ huy thông minh trong trận đấu, anh ta đã được thăng chức lên đại tá."
Ý nghĩa của 少校 khi là Danh từ
✪ thiếu tá; thiếu hiệu; quan tư
军衔;校官的最低一级
- 由于 他 战斗 中 指挥 英明 , 他 被 提升 为 少校 。
- "Vì anh ta đã chỉ huy thông minh trong trận đấu, anh ta đã được thăng chức lên đại tá."
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少校
- 那 蕞 尔 区域 人少
- Khu vực nhỏ bé đó có ít người.
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 我们 和 校长 合影 了
- Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 少奶奶 每天 照顾 爷爷
- Bà trẻ chăm sóc ông nội mỗi ngày.
- 她 是 林家 的 少奶奶
- Cô ấy là mợ chủ của nhà họ Lâm.
- 魏有 不少 人才
- Nước Ngụy có không ít nhân tài.
- 他 被 辞出 了 学校
- Anh ấy bị đuổi khỏi trường.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 他 劝 我 少 熬夜
- Anh ấy khuyên tôi thức khuya ít thôi.
- 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 她 的 目标 是 成为 少校
- Mục tiêu của cô ấy là trở thành thiếu tá.
- 我 是 海军 少校 史蒂夫 · 麦 格瑞特
- Tên tôi là Trung úy Chỉ huy Steve McGarrett.
- 你校 有 多少 学生 ?
- Trường bạn có bao nhiêu học sinh?
- 在 校样 上 检查 出 不少 脱误 之 处
- kiểm tra so với mẫu không ít chỗ sai sót.
- 由于 他 战斗 中 指挥 英明 , 他 被 提升 为 少校 。
- "Vì anh ta đã chỉ huy thông minh trong trận đấu, anh ta đã được thăng chức lên đại tá."
- 我 在 学校 少 了 书本
- Tôi đã bị mất sách ở trường.
- 学校 接收 新生
- Trường học tiếp nhận sinh viên mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 少校
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 少校 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm少›
校›