小龙虾 xiǎo lóngxiā

Từ hán việt: 【tiểu long hà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小龙虾" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu long hà). Ý nghĩa là: tôm hùm đất. Ví dụ : - 。 Tôi thích ăn tôm hùm đất.. - 。 Món tôm hùm đất này có vị rất ngon.. - 。 Tôm hùm đất là món ngon của mùa hè.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小龙虾 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小龙虾 khi là Danh từ

tôm hùm đất

一种水生甲壳类动物,学名克氏原螯虾。

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan chī 小龙虾 xiǎolóngxiā

    - Tôi thích ăn tôm hùm đất.

  • - 这道 zhèdào 小龙虾 xiǎolóngxiā 味道 wèidao 非常 fēicháng hǎo

    - Món tôm hùm đất này có vị rất ngon.

  • - 小龙虾 xiǎolóngxiā shì 夏天 xiàtiān de 美食 měishí

    - Tôm hùm đất là món ngon của mùa hè.

  • - 小龙虾 xiǎolóngxiā pèi 啤酒 píjiǔ shì 绝配 juépèi

    - Tôm hùm đất nhắm với bia là tuyệt nhất.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小龙虾

  • - 弱小民族 ruòxiǎomínzú

    - dân tộc nhỏ bé.

  • - 从小 cóngxiǎo jiù 喜欢 xǐhuan dāng 阿飞 āfēi

    - Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.

  • - 所以 suǒyǐ 不会 búhuì yǒu 小弟弟 xiǎodìdi

    - Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.

  • - gěi 那个 nàgè 小弟弟 xiǎodìdi de ma

    - Nó dành cho cậu bé?

  • - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

  • - 小龙虾 xiǎolóngxiā pèi 啤酒 píjiǔ shì 绝配 juépèi

    - Tôm hùm đất nhắm với bia là tuyệt nhất.

  • - 大中小 dàzhōngxiǎo chǎng 配套成龙 pèitàochénglóng 分工协作 fēngōngxiézuò 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 水平 shuǐpíng

    - những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.

  • - 经常 jīngcháng dào 海滩 hǎitān zhuō 小虾 xiǎoxiā 螃蟹 pángxiè

    - Tôi thường đến bãi biển để bắt tôm và cua.

  • - 这道 zhèdào 小龙虾 xiǎolóngxiā 味道 wèidao 非常 fēicháng hǎo

    - Món tôm hùm đất này có vị rất ngon.

  • - 采捕 cǎibǔ 龙虾 lóngxiā

    - đánh bắt tôm hùm

  • - 没吃过 méichīguò 龙虾 lóngxiā

    - Anh ấy chưa từng ăn tôm hùm.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 小龙虾 xiǎolóngxiā

    - Tôi thích ăn tôm hùm đất.

  • - 小孩子 xiǎoháizi 用网 yòngwǎng 捞虾 lāoxiā

    - Đứa trẻ dùng lưới vớt tôm.

  • - 螃蟹 pángxiè 龙虾 lóngxiā dōu shì jiè

    - Cua và tôm hùm đều là động vật có vỏ.

  • - 这群 zhèqún 小伙子 xiǎohuǒzi 干起 gànqǐ 活儿 huóer lái 生龙活虎 shēnglónghuóhǔ 一般 yìbān

    - đám thanh niên này làm việc khoẻ như rồng như hổ.

  • - 小龙虾 xiǎolóngxiā shì 夏天 xiàtiān de 美食 měishí

    - Tôm hùm đất là món ngon của mùa hè.

  • - 工薪族 gōngxīnzú men 聚到 jùdào 路边 lùbiān xiǎo chī 点儿 diǎner 面条 miàntiáo 稀粥 xīzhōu 鲜虾 xiānxiā

    - Những người làm công ăn lương tụ tập ở quán ven đường ăn bún riêu.

  • - 李小龙 lǐxiǎolóng shì 一位 yīwèi 功夫 gōngfū 大师 dàshī

    - Lý Tiểu Long là bậc thầy kung fu.

  • - 哪个 něigè 小淘气 xiǎotáoqì gàn de 聪明 cōngming shì ràng 水龙头 shuǐlóngtóu kāi le 一夜 yīyè

    - đứa trẻ nào tài lanh đã để cho vòi nước mở suốt một đêm.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小龙虾

Hình ảnh minh họa cho từ 小龙虾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小龙虾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+3 nét)
    • Pinyin: Há , Xiā , Xiá
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIMY (中戈一卜)
    • Bảng mã:U+867E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Long 龍 (+0 nét)
    • Pinyin: Lóng , Lǒng , Máng
    • Âm hán việt: Long , Lũng , Sủng
    • Nét bút:一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IKP (戈大心)
    • Bảng mã:U+9F99
    • Tần suất sử dụng:Rất cao