Hán tự: 虾
Đọc nhanh: 虾 (hà). Ý nghĩa là: tôm; tôm tép. Ví dụ : - 我对海鲜过敏,不能吃虾! Tôi dị ứng với hải sản nên không ăn được tôm!. - 池塘里有很多虾。 Trong ao có rất nhiều tôm.. - 他喜欢用虾做汤。 Anh ấy thích nấu súp với tôm.
Ý nghĩa của 虾 khi là Danh từ
✪ tôm; tôm tép
动物名。节肢动物门甲壳纲十足目
- 我 对 海鲜 过敏 , 不能 吃 虾 !
- Tôi dị ứng với hải sản nên không ăn được tôm!
- 池塘 里 有 很多 虾
- Trong ao có rất nhiều tôm.
- 他 喜欢 用 虾 做 汤
- Anh ấy thích nấu súp với tôm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虾
- 烩虾仁
- xào tôm nõn
- 他 做 的 虾仁 儿 很 好吃
- Tôm nõn mà anh ấy làm rất ngon.
- 虾仁 儿汤 非常 美味
- Canh tôm nõn rất ngon.
- 刚 捕捞 上岸 的 虾 还 活蹦乱跳
- Những con tôm mới đánh bắt lên còn nhảy tanh tách.
- 小龙虾 配 啤酒 是 绝配
- Tôm hùm đất nhắm với bia là tuyệt nhất.
- 虾 喜欢 潮湿 的 地方
- Con nhái thích nơi ẩm ướt.
- 虾 发出 低沉 的 叫声
- Con cóc phát ra tiếng kêu trầm.
- 我 对 海鲜 过敏 , 不能 吃 虾 !
- Tôi dị ứng với hải sản nên không ăn được tôm!
- 繁育 虾苗
- nhân giống tôm
- 这是 虾苗
- Đây là tôm giống.
- 我 经常 到 海滩 去 捉 小虾 和 螃蟹
- Tôi thường đến bãi biển để bắt tôm và cua.
- 爸爸 在 钓虾
- Bố đang câu tôm.
- 这道 小龙虾 味道 非常 好
- Món tôm hùm đất này có vị rất ngon.
- 采捕 龙虾
- đánh bắt tôm hùm
- 他 没吃过 龙虾
- Anh ấy chưa từng ăn tôm hùm.
- 他 喜欢 用 虾 做 汤
- Anh ấy thích nấu súp với tôm.
- 豆粉 一定 要 蘸 虾酱
- Bún đậu là phải chấm mắm tôm.
- 我 想 去 超市 买 一些 虾饺 粉
- Tôi muốn đi siêu thị mua một ít bột bánh há cảo.
- 这种 鲜虾 很 受欢迎
- Loại tôm tươi này rất được ưa chuộng.
- 工薪族 们 聚到 路边 小 铺 , 吃 点儿 面条 、 稀粥 和 鲜虾
- Những người làm công ăn lương tụ tập ở quán ven đường ăn bún riêu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm虾›