Đọc nhanh: 虾酱 (hà tương). Ý nghĩa là: mắm tôm; tương tôm; mắm ruốc. Ví dụ : - 他说今天带我去吃虾酱豆腐米粉。 Anh ấy nói hôm nay sẽ dẫn tôi đi ăn bún đậu mắm tôm
Ý nghĩa của 虾酱 khi là Danh từ
✪ mắm tôm; tương tôm; mắm ruốc
磨碎的小虾制成的一种酱类食品
- 他 说 今天 带我去 吃 虾 酱豆腐 米粉
- Anh ấy nói hôm nay sẽ dẫn tôi đi ăn bún đậu mắm tôm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虾酱
- 鱼子酱
- trứng cá muối; mắm trứng cá.
- 把 你 像 隔夜 的 酸 辣酱 那样 扔 了
- Cô ấy đã vứt bỏ bạn như món tương ớt đêm qua?
- 这个 胖子 喜欢 吃 果酱
- Người đàn ông béo này thích ăn mứt.
- 我 的 猴 不 爱 这种 鱼子酱
- Con khỉ của tôi ghét trứng cá muối này.
- 我 知道 你 爱 吃 口重 的 , 所以 多搁 了 些 酱油
- Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.
- 烩虾仁
- xào tôm nõn
- 虾仁 儿
- tôm nõn.
- 他 做 的 虾仁 儿 很 好吃
- Tôm nõn mà anh ấy làm rất ngon.
- 虾仁 儿汤 非常 美味
- Canh tôm nõn rất ngon.
- 刚 捕捞 上岸 的 虾 还 活蹦乱跳
- Những con tôm mới đánh bắt lên còn nhảy tanh tách.
- 小龙虾 配 啤酒 是 绝配
- Tôm hùm đất nhắm với bia là tuyệt nhất.
- 虾 喜欢 潮湿 的 地方
- Con nhái thích nơi ẩm ướt.
- 虾 发出 低沉 的 叫声
- Con cóc phát ra tiếng kêu trầm.
- 是 你 的 秘制 酱料
- Đó là nước sốt bí mật của bạn.
- 我 对 海鲜 过敏 , 不能 吃 虾 !
- Tôi dị ứng với hải sản nên không ăn được tôm!
- 这是 虾苗
- Đây là tôm giống.
- 我 经常 到 海滩 去 捉 小虾 和 螃蟹
- Tôi thường đến bãi biển để bắt tôm và cua.
- 豆粉 一定 要 蘸 虾酱
- Bún đậu là phải chấm mắm tôm.
- 他 说 今天 带我去 吃 虾 酱豆腐 米粉
- Anh ấy nói hôm nay sẽ dẫn tôi đi ăn bún đậu mắm tôm
- 你 可以 在 面包 上 加上 果酱
- Bạn có thể thêm mứt vào bánh mì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虾酱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虾酱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm虾›
酱›