Đọc nhanh: 保角对应 (bảo giác đối ứng). Ý nghĩa là: (toán học.) thư từ bảo toàn khoảng cách, bản đồ phù hợp.
Ý nghĩa của 保角对应 khi là Danh từ
✪ (toán học.) thư từ bảo toàn khoảng cách
(math.) distance-preserving correspondence
✪ bản đồ phù hợp
conformal map
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保角对应
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 她 对 她 的 婚姻 保持 暧昧 的 态度
- cô ấy vẫn còn mơ hồ về cuộc hôn nhân của mình.
- 我 坚决 应战 , 保证 按时 完成 生产指标
- tôi kiên quyết chấp nhận điều kiện, bảo đảm hoàn thành chỉ tiêu sản xuất đúng thời hạn.
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 这是 对应 的 处理 方案
- Đây là phương án xử lý tương ứng.
- 对方 来头 不善 , 要 小心 应付
- đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.
- 对应 的 方案 已经 提交 审核 了
- Phương án tương ứng đã được nộp để phê duyệt.
- 我们 需要 找 对应 的 解决方案
- Chúng ta cần tìm giải pháp tương ứng.
- 双方 应 派对 等 人员 进行 会谈
- hai bên nên cử những người có cùng địa vị tiến hành đàm phán.
- 茱莉亚 对 我 有求必应
- Julia muốn cho tôi tất cả những gì tôi muốn.
- 丁壮 应 保家卫国
- Người đàn ông trưởng thành nên bảo vệ tổ quốc và gia đình.
- 他 的 家里 挂 了 一对 鹿角
- Trong nhà anh ấy treo một cặp sừng hươu.
- 我们 应该 保护 益兽
- Chúng ta nên bảo vệ con thú có ích.
- 这项 措施 是 对 员工 的 保障
- Biện pháp này là sự bảo vệ cho nhân viên.
- 对 有 缺点 的 同志 , 不 应 厌弃 而应 热情帮助
- đối với những bạn có khuyết điểm, không nên xa lánh mà phải nhiệt tình giúp đỡ.
- 对 这项 索赔 内容 不 应该 判定 任何 赔付
- Không được bồi thường cho nội dung của yêu cầu này.
- 我们 需要 学会 应对 灾难
- Chúng ta cần học cách ứng phó với thảm họa.
- 政府 正在 应对 自然灾害
- Chính phủ đang ứng phó với thiên tai.
- 它们 被 承诺 对 生产 缺陷 的 终身 保修
- Họ được hứa bảo hành trọn đời đối với các lỗi sản xuất.
- 应考 时要 保持 冷静
- Khi đi thi cần giữ bình tĩnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 保角对应
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保角对应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
对›
应›
角›