Đọc nhanh: 保长对应 (bảo trưởng đối ứng). Ý nghĩa là: (toán học.) thư từ bảo toàn khoảng cách, isometry.
Ý nghĩa của 保长对应 khi là Từ điển
✪ (toán học.) thư từ bảo toàn khoảng cách
(math.) distance-preserving correspondence
✪ isometry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保长对应
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 过度 保护 孩子 可能 会 阻碍 他们 的 成长
- Bảo vệ quá mức trẻ em có thể làm trở ngại cho sự phát triển của họ.
- 她 对 她 的 婚姻 保持 暧昧 的 态度
- cô ấy vẫn còn mơ hồ về cuộc hôn nhân của mình.
- 这 对 双胞胎 长得 很 像
- Cặp sinh đôi này trông rất giống nhau.
- 我 坚决 应战 , 保证 按时 完成 生产指标
- tôi kiên quyết chấp nhận điều kiện, bảo đảm hoàn thành chỉ tiêu sản xuất đúng thời hạn.
- 父母 保着 我 慢慢 长大
- Cha mẹ nuôi dạy tôi từ từ trưởng thành.
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 这个 孩子 对 长辈 不 孝顺
- Đứa trẻ này không hiếu thảo với bề trên.
- 他 对 长辈 很 恪 谨
- Anh ấy rất kính trọng người lớn.
- 他 对 长辈 很 有 礼貌
- Anh ấy rất lễ phép với người lớn.
- 他 对 长辈 非常 敬爱
- Anh ấy rất kính yêu người lớn tuổi.
- 这是 对应 的 处理 方案
- Đây là phương án xử lý tương ứng.
- 对应 的 方案 已经 提交 审核 了
- Phương án tương ứng đã được nộp để phê duyệt.
- 我们 需要 找 对应 的 解决方案
- Chúng ta cần tìm giải pháp tương ứng.
- 双方 应 派对 等 人员 进行 会谈
- hai bên nên cử những người có cùng địa vị tiến hành đàm phán.
- 他 对 长辈 总是 很 服帖
- Anh ấy luôn nghe theo người lớn.
- 茱莉亚 对 我 有求必应
- Julia muốn cho tôi tất cả những gì tôi muốn.
- 老师 对 班长 予以 表扬
- Giáo viên khen ngợi lớp trưởng.
- 校长 对 迟到 的 学生 予以 批评
- Hiệu trưởng phê bình học sinh đến muộn.
- 你 应该 对 长辈 和 上级 尊重 些
- Bạn nên tôn trọng người lớn tuổi và cấp trên một chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 保长对应
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保长对应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
对›
应›
长›