一一对应 yīyī duìyìng

Từ hán việt: 【nhất nhất đối ứng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一一对应" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất nhất đối ứng). Ý nghĩa là: một số này tương ứng với một số kia.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一一对应 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 一一对应 khi là Câu thường

một số này tương ứng với một số kia

one-to-one correspondence

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一一对应

  • - 重然诺 zhòngránnuò ( 轻易 qīngyì 答应 dāyìng 别人 biérén 答应 dāyìng le jiù 一定 yídìng 履行 lǚxíng )

    - coi trọng lời hứa.

  • - 他们 tāmen shì 相亲相爱 xiāngqīnxiāngài de 一对 yīduì 伴侣 bànlǚ

    - Họ là một cặp vợ chồng yêu thương nhau.

  • - 他们 tāmen shì 一对 yīduì 恩爱夫妻 ēnàifūqī

    - Họ là một cặp vợ chồng ân ái.

  • - 闺蜜 guīmì 一起 yìqǐ wén 一对 yīduì 可爱 kěài de 小海豚 xiǎohǎitún

    - Cùng với cô bạn thân xăm một cặp cá heo nhỏ dễ thương.

  • - rén 面对 miànduì 爱情 àiqíng 或者 huòzhě 错误 cuòwù 总是 zǒngshì xiàng huàn le 失忆症 shīyìzhèng 一样 yīyàng

    - Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ

  • - duì 韩国 hánguó de 风土人情 fēngtǔrénqíng yǒu 一定 yídìng de 了解 liǎojiě

    - anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.

  • - shēng le 一对 yīduì 双胞胎 shuāngbāotāi

    - Cô ấy sinh một cặp sinh đôi.

  • - néng 一口气 yìkǒuqì 浮到 fúdào 对岸 duìàn

    - Anh ấy bơi một hơi sang bờ bên kia.

  • - 他们 tāmen 手里 shǒulǐ 可能 kěnéng 没什么 méishíme 大牌 dàpái dàn 肯定 kěndìng cáng zhe 暗牌 ànpái duì 咱们 zánmen liú le 一手 yīshǒu

    - Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.

  • - 一个 yígè 杀手 shāshǒu 不会 búhuì duì 威纳 wēinà 过度 guòdù 杀戮 shālù

    - Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.

  • - 一路上 yīlùshàng 乘务员 chéngwùyuán duì 旅客 lǚkè 照应 zhàoyìng de hěn hǎo

    - dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.

  • - 对于 duìyú 本质 běnzhì shàng 不同 bùtóng de 事物 shìwù 应该 yīnggāi 各别 gèbié 对待 duìdài 应该 yīnggāi 混为一谈 hùnwéiyītán

    - đối với các sự vật có bản chất khác nhau, cần phải đối xử khác nhau, không nên đối xử như nhau.

  • - zhè 事情 shìqing hěn 不对茬儿 búduìcháér 应该 yīnggāi 对证 duìzhèng 一下 yīxià

    - việc này không ăn khớp với nhau, nên đối chứng lại một chút.

  • - duì 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù 应该 yīnggāi yǒu 一点儿 yīdiǎner 姑息 gūxī

    - đối với sai lầm của bản thân không nên nhân nhượng.

  • - 水性 shuǐxìng 一个 yígè 有机物 yǒujīwù duì 水分 shuǐfèn de 反应 fǎnyìng ér 产生 chǎnshēng de 运动 yùndòng

    - Chuyển đổi năng lượng của một hợp chất hữu cơ theo phản ứng với nước thành chuyển động.

  • - 应该 yīnggāi 要求 yāoqiú 一间 yījiān 面对 miànduì 国会 guóhuì 大厦 dàshà de 房间 fángjiān

    - Cô ấy phải yêu cầu một phòng có tầm nhìn ra Điện Capitol.

  • - 每个 měigè 学生 xuésheng 对应 duìyìng 一个 yígè 导师 dǎoshī

    - Mỗi học sinh có một giảng viên hướng dẫn tương ứng.

  • - 低音 dīyīn de 相对 xiāngduì 少量 shǎoliàng de 每秒钟 měimiǎozhōng 音波 yīnbō 周期 zhōuqī 相对 xiāngduì yīng de 低音 dīyīn de

    - Dịch câu này sang "Âm trầm tương ứng với một lượng sóng âm mỗi giây tương đối ít so với chu kỳ âm trầm."

  • - 每个 měigè 按钮 ànniǔ 对应 duìyìng 一个 yígè 功能 gōngnéng

    - Mỗi nút bấm tương ứng với một chức năng.

  • - xiǎng 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 制订 zhìdìng chū 一项 yīxiàng 行动计划 xíngdòngjìhuà 用来 yònglái 对付 duìfu 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng

    - Tôi nghĩ chúng ta nên lập ra một kế hoạch hành động để đối phó với tình huống này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一一对应

Hình ảnh minh họa cho từ 一一对应

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一一对应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao