Đọc nhanh: 容量 (dung lượng). Ý nghĩa là: dung tích; dung lượng; lượng chứa. Ví dụ : - 这个瓶子的容量大。 Cái bình này có dung tích lớn.. - 系统容量已经满了。 Dung lượng hệ thống đã đầy.. - 电脑硬盘的容量很大。 Dung lượng ổ cứng máy tính rất lớn.
Ý nghĩa của 容量 khi là Danh từ
✪ dung tích; dung lượng; lượng chứa
容积的大小叫做容量公制的容量主单位为升
- 这个 瓶子 的 容量 大
- Cái bình này có dung tích lớn.
- 系统 容量 已经 满 了
- Dung lượng hệ thống đã đầy.
- 电脑 硬盘 的 容量 很大
- Dung lượng ổ cứng máy tính rất lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容量
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 奶奶 的 笑容 很 和蔼
- Nụ cười của bà rất hiền hòa.
- 羊 奶奶 笑容 很 慈祥
- Bà cụ Dương nụ cười rất hiền từ.
- 饮食 过量 容易 发胖
- Ăn uống quá mức dễ béo phì.
- 大量 古籍 内容 足征
- Nội dung của rất nhiều sách cổ đủ để chứng minh.
- 细菌 容易 大量 繁殖
- Vi khuẩn dễ sinh sôi nhiều.
- 电脑 硬盘 的 容量 很大
- Dung lượng ổ cứng máy tính rất lớn.
- 电容量
- điện dung
- 电池 的 容量 是 5000 焦
- Dung lượng của pin là 5000J.
- 容器 的 量 有限
- Dung lượng của thùng chứa có giới hạn.
- 低质量 的 睡眠 容易 引起 起床 气
- Giấc ngủ kém chất lượng có thể gây ra tình trạng gắt gỏng khi ngủ dậy
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 他 脾气好 , 度量 大 , 能 容人
- anh ấy tính tình rất tốt, rất độ lượng, có thể khoan dung.
- 跟 他 较量 , 你 容易 吃亏
- Nếu cạnh tranh với anh ta, bạn dễ bất lợi.
- 这个 瓶子 的 容量 大
- Cái bình này có dung tích lớn.
- 系统 容量 已经 满 了
- Dung lượng hệ thống đã đầy.
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 容量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 容量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm容›
量›