Đọc nhanh: 剩余容量 (thặng dư dung lượng). Ý nghĩa là: Dung lượng còn trống:.
Ý nghĩa của 剩余容量 khi là Danh từ
✪ Dung lượng còn trống:
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剩余容量
- 饮食 过量 容易 发胖
- Ăn uống quá mức dễ béo phì.
- 你 安装 剩余 零件
- Bạn lắp nốt linh kiện còn lại.
- 训练 之 余 补充 能量
- Sau khi huấn luyện bổ sung năng lượng.
- 去年 收成 好 , 今年 有 余剩
- năm ngoái thu hoạch nhiều, năm nay có dư dật.
- 大量 古籍 内容 足征
- Nội dung của rất nhiều sách cổ đủ để chứng minh.
- 细菌 容易 大量 繁殖
- Vi khuẩn dễ sinh sôi nhiều.
- 电脑 硬盘 的 容量 很大
- Dung lượng ổ cứng máy tính rất lớn.
- 钱包 里 余 少量 现金
- Trong ví tiền còn một ít tiền mặt.
- 电容量
- điện dung
- 核对 销售 数量 和 余存 数量
- Đối chiếu số lượng tiêu thụ và số dư.
- 电池 的 容量 是 5000 焦
- Dung lượng của pin là 5000J.
- 容器 的 量 有限
- Dung lượng của thùng chứa có giới hạn.
- 不但 没有 亏欠 , 而且 还 有些 剩余
- không những không thiếu mà còn thừa ra một số.
- 剩下 的 票 数量 很 有限
- Số lượng vé còn lại rất có hạn.
- 低质量 的 睡眠 容易 引起 起床 气
- Giấc ngủ kém chất lượng có thể gây ra tình trạng gắt gỏng khi ngủ dậy
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 他 脾气好 , 度量 大 , 能 容人
- anh ấy tính tình rất tốt, rất độ lượng, có thể khoan dung.
- 这件 事 已 没有 商量 的 余地
- Vấn đề này không còn cơ hội thương lượng nữa.
- 跟 他 较量 , 你 容易 吃亏
- Nếu cạnh tranh với anh ta, bạn dễ bất lợi.
- 这个 方案 没有 商量 的 余地
- Kế hoạch này không có chỗ để thương lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 剩余容量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剩余容量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
剩›
容›
量›