剩余容量 Shèngyú róngliàng

Từ hán việt: 【thặng dư dung lượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "剩余容量" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thặng dư dung lượng). Ý nghĩa là: Dung lượng còn trống:.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 剩余容量 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 剩余容量 khi là Danh từ

Dung lượng còn trống:

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剩余容量

  • - 饮食 yǐnshí 过量 guòliàng 容易 róngyì 发胖 fāpàng

    - Ăn uống quá mức dễ béo phì.

  • - 安装 ānzhuāng 剩余 shèngyú 零件 língjiàn

    - Bạn lắp nốt linh kiện còn lại.

  • - 训练 xùnliàn zhī 补充 bǔchōng 能量 néngliàng

    - Sau khi huấn luyện bổ sung năng lượng.

  • - 去年 qùnián 收成 shōuchéng hǎo 今年 jīnnián yǒu 余剩 yúshèng

    - năm ngoái thu hoạch nhiều, năm nay có dư dật.

  • - 大量 dàliàng 古籍 gǔjí 内容 nèiróng 足征 zúzhēng

    - Nội dung của rất nhiều sách cổ đủ để chứng minh.

  • - 细菌 xìjūn 容易 róngyì 大量 dàliàng 繁殖 fánzhí

    - Vi khuẩn dễ sinh sôi nhiều.

  • - 电脑 diànnǎo 硬盘 yìngpán de 容量 róngliàng 很大 hěndà

    - Dung lượng ổ cứng máy tính rất lớn.

  • - 钱包 qiánbāo 少量 shǎoliàng 现金 xiànjīn

    - Trong ví tiền còn một ít tiền mặt.

  • - 电容量 diànróngliàng

    - điện dung

  • - 核对 héduì 销售 xiāoshòu 数量 shùliàng 余存 yúcún 数量 shùliàng

    - Đối chiếu số lượng tiêu thụ và số dư.

  • - 电池 diànchí de 容量 róngliàng shì 5000 jiāo

    - Dung lượng của pin là 5000J.

  • - 容器 róngqì de liàng 有限 yǒuxiàn

    - Dung lượng của thùng chứa có giới hạn.

  • - 不但 bùdàn 没有 méiyǒu 亏欠 kuīqiàn 而且 érqiě hái 有些 yǒuxiē 剩余 shèngyú

    - không những không thiếu mà còn thừa ra một số.

  • - 剩下 shèngxià de piào 数量 shùliàng hěn 有限 yǒuxiàn

    - Số lượng vé còn lại rất có hạn.

  • - 低质量 dīzhìliàng de 睡眠 shuìmián 容易 róngyì 引起 yǐnqǐ 起床 qǐchuáng

    - Giấc ngủ kém chất lượng có thể gây ra tình trạng gắt gỏng khi ngủ dậy

  • - 为了 wèile 度量 dùliàng 物质 wùzhì 我们 wǒmen 必须 bìxū yǒu 重量 zhòngliàng 容积 róngjī 长度 chángdù de 单位 dānwèi

    - Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.

  • - 脾气好 píqihǎo 度量 dùliàng néng 容人 róngrén

    - anh ấy tính tình rất tốt, rất độ lượng, có thể khoan dung.

  • - 这件 zhèjiàn shì 没有 méiyǒu 商量 shāngliáng de 余地 yúdì

    - Vấn đề này không còn cơ hội thương lượng nữa.

  • - gēn 较量 jiàoliàng 容易 róngyì 吃亏 chīkuī

    - Nếu cạnh tranh với anh ta, bạn dễ bất lợi.

  • - 这个 zhègè 方案 fāngàn 没有 méiyǒu 商量 shāngliáng de 余地 yúdì

    - Kế hoạch này không có chỗ để thương lượng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 剩余容量

Hình ảnh minh họa cho từ 剩余容量

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剩余容量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Xú , Yú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMD (人一木)
    • Bảng mã:U+4F59
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:đao 刀 (+10 nét)
    • Pinyin: Shèng
    • Âm hán việt: Thặng
    • Nét bút:ノ一丨丨一一ノフノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HPLN (竹心中弓)
    • Bảng mã:U+5269
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCOR (十金人口)
    • Bảng mã:U+5BB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao