Đọc nhanh: 寄存器容量 (kí tồn khí dung lượng). Ý nghĩa là: Dung lượng thanh ghi.
Ý nghĩa của 寄存器容量 khi là Danh từ
✪ Dung lượng thanh ghi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄存器容量
- 饮食 过量 容易 发胖
- Ăn uống quá mức dễ béo phì.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 密闭 容器
- bình bịt kín nút.
- 库 存货量 已 查清
- Lượng hàng tồn kho đã kiểm tra rõ.
- 库存 产品质量 优良
- Chất lượng sản phẩm tồn kho tốt.
- 容器 里 装满 了 米饭
- Trong hộp có đầy cơm.
- 库存 数量 正在 损少
- Số lượng hàng tồn kho đang giảm bớt.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 大量 古籍 内容 足征
- Nội dung của rất nhiều sách cổ đủ để chứng minh.
- 府 中 保存 了 大量 古籍
- Trong kho lưu giữ nhiều sách cổ.
- 瓦器 很 容易 破
- Đồ sành rất dễ vỡ.
- 气体 流量 计量 器具 检定 系统
- Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí
- 细菌 容易 大量 繁殖
- Vi khuẩn dễ sinh sôi nhiều.
- 电脑 硬盘 的 容量 很大
- Dung lượng ổ cứng máy tính rất lớn.
- 电容量
- điện dung
- 寄存 行李
- ký gửi hành lý.
- 建议您 将 贵重物品 寄存 在 旅馆 的 保险柜 里
- Bạn nên cất giữ đồ có giá trị trong két an toàn của khách sạn.
- 在 北方 竹器 容易 干裂
- Ở phía Bắc những đồ dùng bằng tre nứa dễ bị khô nứt.
- 容器 的 量 有限
- Dung lượng của thùng chứa có giới hạn.
- 桶 贮存 液体 的 坚固 的 圆筒状 容器 ; 桶
- chứa chất lỏng có hình dạng hình trụ chắc chắn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寄存器容量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寄存器容量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
存›
容›
寄›
量›