家问 jiā wèn

Từ hán việt: 【gia vấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "家问" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gia vấn). Ý nghĩa là: ☆Tương tự: gia tín ; gia thư .. Ví dụ : - 。 mọi người hỏi anh ấy có việc gì, anh ấy chỉ cười không trả lời.. - ? người ta hỏi sao anh không trả lời?. - ? mọi người hỏi anh, sao anh không trả lời?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 家问 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 家问 khi là Danh từ

☆Tương tự: gia tín 家信; gia thư 家書.

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā wèn shì 什么 shénme shì 只是 zhǐshì xiào 回答 huídá

    - mọi người hỏi anh ấy có việc gì, anh ấy chỉ cười không trả lời.

  • - 人家 rénjiā wèn huà ne 怎么 zěnme 言语 yányǔ

    - người ta hỏi sao anh không trả lời?

  • - 人家 rénjiā wèn 怎么 zěnme 答话 dáhuà

    - mọi người hỏi anh, sao anh không trả lời?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家问

  • - 人家 rénjiā wèn 怎么 zěnme 答话 dáhuà

    - mọi người hỏi anh, sao anh không trả lời?

  • - 佩林 pèilín 再次 zàicì jiù 国家 guójiā 安全 ānquán 问题 wèntí 炮轰 pàohōng 总统 zǒngtǒng

    - Palin lại nhắm vào tổng thống vì an ninh quốc gia.

  • - 大家 dàjiā dōu lái 慰问 wèiwèn

    - Mọi người đều đến thăm hỏi anh ấy.

  • - 因为 yīnwèi 家庭 jiātíng 问题 wèntí 煎熬 jiānáo

    - Cô ấy dằn vặt vì vấn đề gia đình.

  • - 家学渊源 jiāxuéyuānyuán ( 家世 jiāshì 学问 xuéwèn de 传授 chuánshòu yǒu 根源 gēnyuán )

    - nguồn gốc của gia học (nguồn gốc học vấn lưu truyền trong gia đình.)

  • - 大家 dàjiā 别急 biéjí zhe 回答 huídá 问题 wèntí

    - Mọi người đừng vội trả lời câu hỏi.

  • - 作家 zuòjiā cháng 细枝末节 xìzhīmòjié lái 混淆 hùnxiáo 实质问题 shízhìwèntí

    - Nhà văn đó thường sử dụng những chi tiết nhỏ nhặt để làm lệch đi vấn đề cốt lõi.

  • - 大家 dàjiā 纷纷 fēnfēn 提出 tíchū 问题 wèntí

    - Mọi người sôi nổi nêu vấn đề.

  • - 对于 duìyú 这个 zhègè 问题 wèntí 大家 dàjiā 意见 yìjiàn 纷纷 fēnfēn 莫衷一是 mòzhōngyīshì

    - đối với vấn đề này, ý kiến của mọi người còn tản mạn, chưa đi đến nhất trí nào cả.

  • - 学问 xuéwèn 博大精深 bódàjīngshēn 颇为 pǒwèi 大家 dàjiā suǒ 敬佩 jìngpèi

    - Kiến thức của ông ấy rất sâu rộng , được mọi người ngưỡng mộ.

  • - 大家 dàjiā suǒ 谈论 tánlùn de 不外 bùwài 工作 gōngzuò 问题 wèntí

    - những điều mọi người bàn luận không ngoài vấn đề công việc

  • - duì 这个 zhègè 问题 wèntí 大家 dàjiā 理解 lǐjiě de 深度 shēndù 一致 yízhì

    - mức độ lí giải về vấn đề này của mọi người không giống nhau.

  • - 大家 dàjiā 参与 cānyù 讨论 tǎolùn 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Mọi người tham gia thảo luận vấn đề này.

  • - 老师 lǎoshī wèn 老家 lǎojiā zài

    - Thầy giáo hỏi tôi quê ở đâu.

  • - xiàng 专家 zhuānjiā 咨询 zīxún 健康 jiànkāng 问题 wèntí

    - Anh ấy hỏi ý kiến chuyên gia về vấn đề sức khỏe.

  • - 大家 dàjiā 踊跃 yǒngyuè 讨论 tǎolùn 问题 wèntí

    - Mọi người sôi nổi thảo luận vấn đề.

  • - 大家 dàjiā zài 谈论 tánlùn 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Mọi người đang thảo luận về vấn đề này.

  • - 大家 dàjiā zài 讨论 tǎolùn 是非 shìfēi 问题 wèntí

    - Mọi người đang thảo luận về vấn đề đúng sai.

  • - 记者 jìzhě 访问 fǎngwèn le 这位 zhèwèi 科学家 kēxuéjiā

    - Phóng viên đã phỏng vấn nhà khoa học này.

  • - 经过 jīngguò 大家 dàjiā 讨论 tǎolùn 问题 wèntí dōu 解决 jiějué le 偏偏 piānpiān 还要 háiyào 钻牛角尖 zuànniújiǎojiān

    - Qua sự thảo luận của mọi người, vấn đề đã được giải quyết xong, thế mà anh ấy vẫn cứ chui đầu vào chỗ bế tắc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 家问

Hình ảnh minh họa cho từ 家问

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家问 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao