Đọc nhanh: 大家族 (đại gia tộc). Ý nghĩa là: đại gia tộc; đại gia đình.
Ý nghĩa của 大家族 khi là Danh từ
✪ đại gia tộc; đại gia đình
连结紧密、家谱清楚并拥有许多著名的、才能出众或富有成就的亲属的一族人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大家族
- 豪门 大族
- gia tộc giàu sang quyền thế
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 父系 家族制度
- chế độ gia tộc phụ hệ
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 大家 联合 起来 力量 大
- Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.
- 大家 这个 乐 啊
- Mọi người vui quá ta!
- 大家 好 ! 好久不见 啊 !
- Chào cả nhà, lâu rồi không gặp!
- 大家 快 去 呀
- Mọi người đến nhanh lên nhé!
- 大家 心里 好欢 呀
- Mọi người đều rất vui mừng.
- 大家 别 乱扯 了 呀
- Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.
- 他 向 大家 告辞
- Anh ấy từ biệt mọi người.
- 我 向 大家 告辞 了
- Tôi chào tạm biệt mọi người.
- 那个 家族 拥有 一座 气派 的 大厦
- Gia đình đó sở hữu một tòa nhà sang trọng.
- 这 家族 的 产业 很大
- Gia đình này có một gia sản rất lớn.
- 盐湖城 有 全世界 最大 的 家族 历史 图书馆
- Thành phố Salt Lake có thư viện lịch sử gia đình lớn nhất trên thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大家族
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大家族 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
家›
族›