客厅 kètīng

Từ hán việt: 【khách sảnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "客厅" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khách sảnh). Ý nghĩa là: phòng khách; phòng tiếp khách. Ví dụ : - 。 Phòng khách rộng lớn sáng sủa.. - 。 Đây là phòng khách của chúng tôi.. - 。 Anh ấy đang xem TV ở phòng khách.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 客厅 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 客厅 khi là Danh từ

phòng khách; phòng tiếp khách

接待客人用的房间

Ví dụ:
  • - 宽大 kuāndà 豁亮 huòliàng de 客厅 kètīng

    - Phòng khách rộng lớn sáng sủa.

  • - 这是 zhèshì 我们 wǒmen jiā de 客厅 kètīng

    - Đây là phòng khách của chúng tôi.

  • - zài 客厅 kètīng 看电视 kàndiànshì

    - Anh ấy đang xem TV ở phòng khách.

  • - 我们 wǒmen zài 客厅 kètīng 聊天 liáotiān

    - Chúng tôi trò chuyện trong phòng khách.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 客厅

Động từ (到、收拾、穿过) + 客厅

đến/ dọn/ đi qua + phòng khách

Ví dụ:
  • - 穿过 chuānguò 客厅 kètīng 走向 zǒuxiàng 卧室 wòshì

    - Cô ấy đi qua phòng khách để vào phòng ngủ.

  • - 收拾 shōushí 客厅 kètīng de 杂物 záwù

    - Dọn đồ linh tinh ở phòng khách.

Định ngữ (大、小、宽敞) (+ 的) + 客厅

phòng khách + lớn/ nhỏ/ rộng rãi

Ví dụ:
  • - de 客厅 kètīng 适合 shìhé 举办 jǔbàn 聚会 jùhuì

    - Phòng khách rộng thích hợp tổ chức tiệc.

  • - 宽敞 kuānchang de 客厅 kètīng hěn 舒服 shūfú

    - Phòng khách rộng rãi rất thoải mái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客厅

  • - 客厅 kètīng luàn hěn

    - Trong phòng khách rất loạn.

  • - 收拾 shōushí 客厅 kètīng de 杂物 záwù

    - Dọn đồ linh tinh ở phòng khách.

  • - 我们 wǒmen zài 客厅 kètīng 会客 huìkè

    - Chúng tôi tiếp khách ở phòng khách.

  • - 整理 zhěnglǐ 客厅 kètīng de 书橱 shūchú

    - Sắp xếp tủ sách trong phòng khách.

  • - 厨房 chúfáng zài 客厅 kètīng de 旁边 pángbiān

    - Nhà bếp ở bên cạnh phòng khách.

  • - 这是 zhèshì 我们 wǒmen jiā de 客厅 kètīng

    - Đây là phòng khách của chúng tôi.

  • - 宽敞 kuānchang de 客厅 kètīng hěn 舒服 shūfú

    - Phòng khách rộng rãi rất thoải mái.

  • - 客厅 kètīng de 灯光 dēngguāng hěn 明亮 míngliàng

    - Ánh đèn trong phòng khách rất sáng.

  • - 宽大 kuāndà 豁亮 huòliàng de 客厅 kètīng

    - Phòng khách rộng lớn sáng sủa.

  • - zài 客厅 kètīng 看电视 kàndiànshì

    - Anh ấy đang xem TV ở phòng khách.

  • - 我们 wǒmen zài 客厅 kètīng 聊天 liáotiān

    - Chúng tôi trò chuyện trong phòng khách.

  • - 一进 yījìn 大门 dàmén 左手 zuǒshǒu 三间 sānjiān 倒座 dǎozuò ér shì 客厅 kètīng

    - Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.

  • - 穿过 chuānguò 客厅 kètīng 走向 zǒuxiàng 卧室 wòshì

    - Cô ấy đi qua phòng khách để vào phòng ngủ.

  • - 客厅 kètīng zhe 红色 hóngsè de 地毯 dìtǎn

    - Trong phòng khách trải thảm màu đỏ.

  • - 客厅 kètīng yǒu 座钟 zuòzhōng 一具 yījù

    - Trong phòng khách có một chiếc đồng hồ treo tường.

  • - 会客厅 huìkètīng 布置 bùzhì hěn 精致 jīngzhì

    - Phòng tiếp khách được trang trí rất tinh tế.

  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng 深受 shēnshòu 顾客 gùkè 青睐 qīnglài

    - Nhà hàng này rất được lòng khách hàng.

  • - 喜欢 xǐhuan 宽敞 kuānchang de 客厅 kètīng

    - Tôi thích phòng khách rộng rãi.

  • - 摇滚乐 yáogǔnyuè 声震 shēngzhèn 屋宇 wūyǔ cóng 客厅 kètīng 传来 chuánlái

    - Âm nhạc rock rung chuyển ngôi nhà, vang lên từ phòng khách.

  • - 客厅 kètīng yǒu 桌子 zhuōzi 椅子 yǐzi 沙发 shāfā 等等 děngděng

    - Trong phòng khách có bàn, ghế, sofa, v.v.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 客厅

Hình ảnh minh họa cho từ 客厅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 客厅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
    • Pinyin: Tīng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thính
    • Nét bút:一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMN (一一弓)
    • Bảng mã:U+5385
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao