会客室 huì kèshì

Từ hán việt: 【hội khách thất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "会客室" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hội khách thất). Ý nghĩa là: phòng khách, phòng tiếp khách; phòng tiếp tân, buồng tiếp khách.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 会客室 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 会客室 khi là Danh từ

phòng khách

一种多少带点正式性的会客的房间 (如家庭或旅馆中)

phòng tiếp khách; phòng tiếp tân

一种用于正式接待客人的房间 (如在企、事业单位或机关)

buồng tiếp khách

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会客室

  • - qǐng 按时 ànshí 到达 dàodá 会议室 huìyìshì

    - Vui lòng có mặt ở phòng họp đúng giờ.

  • - 会客室 huìkèshì

    - phòng tiếp khách

  • - 会客室 huìkèshì

    - phòng khách.

  • - 昂首阔步 ángshǒukuòbù 走进 zǒujìn le 会议室 huìyìshì

    - Anh ấy ngẩng cao đầu bước vào phòng họp.

  • - 许多 xǔduō 酒吧 jiǔbā huì 放置 fàngzhì 一台 yītái 荧幕 yíngmù de 电视机 diànshìjī yòng 他们 tāmen 招揽 zhāolǎn 顾客 gùkè

    - Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.

  • - 今晚 jīnwǎn de 宴会 yànhuì yǒu 三桌 sānzhuō 客人 kèrén

    - Bữa tiệc tối nay có ba bàn khách.

  • - 客人 kèrén 先后 xiānhòu 离开 líkāi le 宴会 yànhuì

    - Khách lần lượt rời khỏi buổi tiệc.

  • - 我们 wǒmen zài 客厅 kètīng 会客 huìkè

    - Chúng tôi tiếp khách ở phòng khách.

  • - 各国 gèguó 客商 kèshāng 齐集 qíjí 广州 guǎngzhōu 交易会 jiāoyìhuì

    - thương gia các nước tụ họp ở hội giao dịch buôn bán Quảng Châu.

  • - 小王 xiǎowáng 会议室 huìyìshì 打扫 dǎsǎo 打扫 dǎsǎo

    - Tiểu Vương dọn dẹp lại phòng họp.

  • - néng de 办公室 bàngōngshì 一会 yīhuì ma

    - Tôi có thể gặp bạn trong văn phòng của bạn một lát được không?

  • - 他们 tāmen jìn le 会议室 huìyìshì

    - Họ đã vào phòng họp.

  • - 愤怒 fènnù 离开 líkāi le 会议室 huìyìshì

    - Anh ấy tức giận rời khỏi phòng họp.

  • - 穿过 chuānguò 客厅 kètīng 走向 zǒuxiàng 卧室 wòshì

    - Cô ấy đi qua phòng khách để vào phòng ngủ.

  • - 希尔 xīěr 夫人 fūrén 不会 búhuì dàn 近亲 jìnqīn 除外 chúwài

    - Bà Helfer không khách sáo, trừ trường hợp là người thân gần.

  • - 会议室 huìyìshì de 座位 zuòwèi dōu 编号 biānhào

    - Chỗ ngồi trong phòng họp đã được đánh số.

  • - 喜欢 xǐhuan 客房 kèfáng 服务 fúwù 室内 shìnèi 马桶 mǎtǒng

    - Tôi thích dịch vụ phòng và hệ thống ống nước trong nhà.

  • - qǐng 大家 dàjiā 立刻 lìkè dào 会议室 huìyìshì

    - Mời mọi người đến phòng họp ngay lập tức!

  • - 顾客 gùkè men 不得 bùdé 进入 jìnrù 储藏室 chǔcángshì

    - Khách hàng không được phép vào phòng lưu trữ.

  • - 人太多 réntàiduō le 会客室 huìkèshì zuò 不开 bùkāi

    - đông người quá, trong phòng khách không đủ chỗ ngồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 会客室

Hình ảnh minh họa cho từ 会客室

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 会客室 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:丶丶フ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMIG (十一戈土)
    • Bảng mã:U+5BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao