宠溺 chǒng nì

Từ hán việt: 【sủng nịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "宠溺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sủng nịch). Ý nghĩa là: Cưng chiều. Ví dụ : - ,。 Đừng để tôi nghĩ rằng tôi có thể được cưng chiều như một đứa trẻ hư.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 宠溺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 宠溺 khi là Động từ

Cưng chiều

宠溺:内地著名歌手马汝珑演唱歌曲

Ví dụ:
  • - bié ràng 以为 yǐwéi 可以 kěyǐ 幸福 xìngfú 得象个 déxiànggè 被宠 bèichǒng de 孩子 háizi

    - Đừng để tôi nghĩ rằng tôi có thể được cưng chiều như một đứa trẻ hư.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宠溺

  • - 总是 zǒngshì 娇宠 jiāochǒng 妹妹 mèimei

    - Anh ấy luôn nuông chiều em gái.

  • - 父母 fùmǔ 不要 búyào 溺爱 nìài 孩子 háizi

    - Cha mẹ không nên nuông chiều con cái quá mức.

  • - 宠爱 chǒngài ràng 变得 biànde 无理取闹 wúlǐqǔnào

    - Nuông chiều khiến anh ta trở nên vô lý.

  • - 抚养 fǔyǎng le 一只 yīzhī 宠物狗 chǒngwùgǒu

    - Cô ấy đã nuôi một chú chó.

  • - 国君 guójūn 宠爱 chǒngài 这位 zhèwèi 美姬 měijī

    - Quốc vương rất yêu quý người thiếp này.

  • - hǎo 容易 róngyì cái shàng 媳妇 xífù gāi 好好 hǎohǎo 宠爱 chǒngài

    - Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..

  • - 溺爱 nìài de 孙子 sūnzi

    - Ông ấy nuông chiều cháu trai.

  • - de 父母 fùmǔ 溺爱 nìài

    - Cha mẹ cô ấy nuông chiều cô ấy quá mức.

  • - duì 孩子 háizi hěn 溺爱 nìài

    - Cô ấy rất nuông chiều con mình.

  • - 父母 fùmǔ duì 孩子 háizi 过分 guòfèn 溺爱 nìài

    - Cha mẹ quá mức nuông chiều con cái.

  • - 父母 fùmǔ 宠爱 chǒngài 他们 tāmen de 孩子 háizi

    - Bố mẹ nuông chiều con cái của họ.

  • - 他们 tāmen 总是 zǒngshì 溺爱 nìài 小儿子 xiǎoérzi

    - Họ luôn nuông chiều cậu con trai út.

  • - 宠爱 chǒngài 使 shǐ 孩子 háizi 变得 biànde 任性 rènxìng

    - Việc nuông chiều khiến đứa trẻ trở nên bướng bỉnh.

  • - 爷爷 yéye 总是 zǒngshì 宠爱 chǒngài de 孙子 sūnzi

    - Ông nội luôn luôn nuông chiều cháu trai của mình.

  • - 过分 guòfèn 宠爱 chǒngài de 女朋友 nǚpéngyou

    - Anh ấy nuông chiều bạn gái quá mức.

  • - 溺爱 nìài 子女 zǐnǚ 非徒 fēitú 无益 wúyì 而且 érqiě 有害 yǒuhài

    - quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.

  • - zhèng 沉溺于 chénnìyú 爱情 àiqíng

    - Anh ấy đang chìm đắm trong tình yêu.

  • - de 宠物 chǒngwù shì 一只 yīzhī 乌龟 wūguī

    - Thú cưng của anh ấy là một con rùa.

  • - bié ràng 以为 yǐwéi 可以 kěyǐ 幸福 xìngfú 得象个 déxiànggè 被宠 bèichǒng de 孩子 háizi

    - Đừng để tôi nghĩ rằng tôi có thể được cưng chiều như một đứa trẻ hư.

  • - 宠物店 chǒngwùdiàn de 小狗 xiǎogǒu hěn 可爱 kěài yǒu de zài 玩耍 wánshuǎ yǒu de zài 打闹 dǎnào 还有 háiyǒu de zài 睡觉 shuìjiào

    - Những chú chó con trong cửa hàng thú cưng rất dễ thương, một số con đang chơi, một số đang vui vẻ và một số đang ngủ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宠溺

Hình ảnh minh họa cho từ 宠溺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宠溺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Chǒng
    • Âm hán việt: Sủng
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JIKP (十戈大心)
    • Bảng mã:U+5BA0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Nì , Niào
    • Âm hán việt: Niệu , Nịch
    • Nét bút:丶丶一フ一フ丶一フ一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ENMM (水弓一一)
    • Bảng mã:U+6EBA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình