Đọc nhanh: 宜男 (nghi nam). Ý nghĩa là: Lời ngày xưa chúc tụng phụ nữ sinh được nhiều con. Nhiều con. ◎Như: nghi nam tướng 宜男相 tướng người có nhiều con. Tên cỏ nghi nam. ◇Chu Xử 周處: Nghi nam; thảo dã; cao lục xích; hoa như liên. Hoài nhâm nhân đái bội; tất sanh nam 宜男; 草也; 高六尺; 花如蓮. 懷妊人帶佩; 必生男 (Phong thổ kí 風土記) Nghi nam; là một thứ cỏ; cao sáu thước (cổ); hoa như hoa sen. Người có thai đeo trên mình; ắt sinh con trai..
Ý nghĩa của 宜男 khi là Danh từ
✪ Lời ngày xưa chúc tụng phụ nữ sinh được nhiều con. Nhiều con. ◎Như: nghi nam tướng 宜男相 tướng người có nhiều con. Tên cỏ nghi nam. ◇Chu Xử 周處: Nghi nam; thảo dã; cao lục xích; hoa như liên. Hoài nhâm nhân đái bội; tất sanh nam 宜男; 草也; 高六尺; 花如蓮. 懷妊人帶佩; 必生男 (Phong thổ kí 風土記) Nghi nam; là một thứ cỏ; cao sáu thước (cổ); hoa như hoa sen. Người có thai đeo trên mình; ắt sinh con trai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宜男
- 狗 听 他 的 因为 他 是 阿尔法 男性
- Con chó chỉ lắng nghe anh ta vì nó là con đực alpha.
- 她 的 哥哥 是 个 宅 男
- Anh trai của cô ấy là một trạch nam.
- 拜托 , 他 不是 我 男友
- Làm ơn, anh ta không phải bạn trai tôi đâu.
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 新娘 由 家人 送往 男家
- Gia đình đã đưa cô dâu đến nhà chồng.
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 他 来自 荣市 宜安 省
- Anh ấy đến từ thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
- 我 可 没 看到 你 男朋友 威廉 · 莎士比亚
- Tôi không thấy bạn trai của bạn William Shakespeare
- 这次 便宜 了 你 , 下次 决不 饶 你 !
- Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.
- 这个 包 倍儿 便宜
- Cái túi này rất rẻ.
- 她 嫌 她 男朋友 太矮
- Cô ấy chê bạn trai cô ấy quá thấp.
- 你们 演 努力奋斗 的 矮 人 男孩 乐队
- Bạn là nhóm nhạc chú lùn đang gặp khó khăn.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 肥胖 男孩 有 肥胖症
- Những chàng trai béo có bệnh béo phì.
- 男小囡
- bé trai; thằng nhóc.
- 财政局 掌管 财政 事宜
- Sở tài chính quản lý các vấn đề tài chính.
- 我 伪装成 一名 芬兰 男爵
- Tôi đã đóng giả như một nam tước Phần Lan.
- 斯托克 男爵 有 好多 朋友 啊
- Baron Strucker có rất nhiều bạn bè.
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 你 是 一个 文静 、 内向 的 小男孩
- Bạn là một cậu bé điềm đạm, hướng nội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宜男
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宜男 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宜›
男›