Đọc nhanh: 宅第 (trạch đệ). Ý nghĩa là: nhà ở; nhà cửa. Ví dụ : - 庄园主宅第是一栋环抱在美丽的花园中的大理石房子。 Ngôi nhà chính của trang trại là một căn nhà đá cẩm thạch nằm trong một khu vườn đẹp.
Ý nghĩa của 宅第 khi là Danh từ
✪ nhà ở; nhà cửa
住宅 (多指较大的)
- 庄园主 宅第 是 一栋 环抱 在 美丽 的 花园 中 的 大理石 房子
- Ngôi nhà chính của trang trại là một căn nhà đá cẩm thạch nằm trong một khu vườn đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宅第
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 她 的 哥哥 是 个 宅 男
- Anh trai của cô ấy là một trạch nam.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 她 在 马拉松 比赛 中 获得 第二名
- Cô về thứ hai trong cuộc thi chạy Marathon.
- 荣获 第一名
- vinh dự đoạt giải nhất.
- 第一 军 有着 光荣 的 历史
- Binh lực của địch ước tính có hai quân đoàn.
- 埃文 在 和 我们 说 第二部 中
- Evan vừa nói với chúng tôi điều gì đó thú vị
- 状元 及第
- thi đỗ trạng nguyên.
- 他们 挨 到 第三天 才 出发
- Họ đợi đến ngày thứ ba mới xuất phát.
- 次第 入座
- lần lượt vào chỗ ngồi.
- 那 第二次 呢
- Lần thứ hai là khi nào?
- 这 周 第二次 了
- Đó là lần thứ hai trong tuần này.
- 但 第二部 手机 总是 去 康乃狄克 郊区
- Nhưng chiếc điện thoại thứ hai đó luôn đi đến một vùng nông thôn của Connecticut.
- 第一人称
- ngôi thứ nhất
- 黄河 是 中国 的 第二 大 河流
- Sông Hoàng Hà là con sông lớn thứ hai của Trung Quốc.
- 那座 宅第 已经 有 几百年 的 历史
- Dinh thự đó đã có lịch sử vài trăm năm.
- 庄园主 宅第 是 一栋 环抱 在 美丽 的 花园 中 的 大理石 房子
- Ngôi nhà chính của trang trại là một căn nhà đá cẩm thạch nằm trong một khu vườn đẹp.
- 你 得 是 第一个 , 最好 的 , 或是 与众不同
- Bạn là người đầu tiên, là người tốt nhất, bạn khác với mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宅第
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宅第 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宅›
第›