Đọc nhanh: 宅门 (trạch môn). Ý nghĩa là: cổng lớn; cổng chính (của toà nhà lớn), gia đình giàu có; nhà cao cửa rộng. Ví dụ : - 这胡同里有好几个宅门儿。 trong hẻm này có mấy gia đình giàu có.
Ý nghĩa của 宅门 khi là Danh từ
✪ cổng lớn; cổng chính (của toà nhà lớn)
深宅大院的大门
✪ gia đình giàu có; nhà cao cửa rộng
(宅门儿) 借指住在深宅大院里的人家
- 这 胡同 里 有 好几个 宅门 儿
- trong hẻm này có mấy gia đình giàu có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宅门
- 亚美尼亚语 是 一门 印欧语 言
- Tiếng Armenia là một ngôn ngữ Ấn-Âu.
- 高 门 望族
- cao sang vọng tộc
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 远门 兄弟
- anh em bà con xa
- 豪门子弟
- con cái nhà giàu có
- 宅基地
- đất nền nhà
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 她 的 哥哥 是 个 宅 男
- Anh trai của cô ấy là một trạch nam.
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 门 老师 是 我 的 妈妈
- Cô giáo Môn là mẹ của tôi.
- 门店 开门 了 吗 ?
- Cửa hàng đã mở cửa chưa?
- 门 梃
- khung cửa
- 这 胡同 里 有 好几个 宅门 儿
- trong hẻm này có mấy gia đình giàu có.
- 我们 不再 专门 为 有钱人 开发 豪宅 了
- Chúng tôi không còn phát triển những biệt thự hào hoa cho người giàu nữa.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宅门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宅门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宅›
门›