Đọc nhanh: 住宅区 (trụ trạch khu). Ý nghĩa là: khu nhà ở.
Ý nghĩa của 住宅区 khi là Danh từ
✪ khu nhà ở
规模大、住宅公寓密集的居住生活小区
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 住宅区
- 都 住 在 塞勒姆 旧区
- Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.
- 他 住 在 边疆地区
- Anh ấy sống ở khu vực biên giới.
- 住宅 区域 的 环境 很 安静
- Môi trường của khu vực dân cư rất yên tĩnh.
- 他 住 在 布鲁克林 区
- Anh ấy sống ở brooklyn
- 我们 住 在 市区
- Chúng tôi sống ở nội thành.
- 高层住宅
- nhà ở cao tầng
- 他们 住 在 一栋 住宅楼 里
- Họ sống trong một tòa nhà chung cư.
- 他 住 在 边 鄙 地区
- Anh ấy sống ở vùng biên giới xa xôi.
- 他 被 警察 拘捕 , 控以 强行进入 他人 住宅 的 罪名
- Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.
- 他 在 郊区 住家
- Anh ấy sống ở ngoại ô.
- 她 的 住宅 在 市中心 , 非常 方便
- Căn nhà của cô ấy nằm ở trung tâm thành phố, rất tiện lợi.
- 这个 私人 住宅 很大
- Căn nhà riêng này rất lớn.
- 我们 在 筑 新 的 住宅区
- Chúng tôi đang xây dựng khu dân cư mới.
- 这所 住宅 属于 个人财产
- Nơi ở được coi là tài sản cá nhân.
- 她 拥有 一处 私有 住宅
- Anh ấy có một ngôi nhà riêng.
- 这个 住宅 的 设计 非常 现代
- Thiết kế của căn nhà này rất hiện đại.
- 那片 区域 有 不少 高端 住宅
- Khu vực này có nhiều nhà ở cao cấp.
- 新 住宅区 里 有 很多 花园
- Khu nhà ở mới có nhiều vườn hoa.
- 住宅区 四周 有 道路 连通
- xung quanh khu nhà ở có đường cái thông ra ngoài.
- 牧师住宅 管辖区 通常 由 教会 提供 给 牧师 的 正式 寓所 ; 教区长 的 管辖区
- thường được cung cấp bởi nhà thờ cho giáo sĩ là nơi ở chính thức của họ; khu vực quản lý của giám mục giáo phận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 住宅区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 住宅区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
区›
宅›