Đọc nhanh: 学渣 (học tra). Ý nghĩa là: học sinh kém; học sinh đội sổ. Ví dụ : - 他总觉得自己是个学渣。 Anh ấy luôn cảm thấy bản thân là học sinh kém.. - 虽然是学渣,但他很努力。 Dù là học sinh kém, nhưng anh ấy rất cố gắng.. - 学渣不喜欢做作业。 Học sinh kém không thích làm bài tập.
Ý nghĩa của 学渣 khi là Danh từ
✪ học sinh kém; học sinh đội sổ
学习成绩很差的学生,用于自嘲
- 他 总 觉得 自己 是 个 学渣
- Anh ấy luôn cảm thấy bản thân là học sinh kém.
- 虽然 是 学渣 , 但 他 很 努力
- Dù là học sinh kém, nhưng anh ấy rất cố gắng.
- 学渣 不 喜欢 做作业
- Học sinh kém không thích làm bài tập.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学渣
- 我 在 学习 阿拉伯语
- Tôi đang học tiếng Ả Rập.
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 科学 昌明
- khoa học phát triển mạnh.
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 我 送 弟弟 上学
- Tôi đưa em trai đến trường.
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 学 针线
- học may vá thêu thùa
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 附属小学
- trường tiểu học phụ thuộc
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 哥哥 正在 学习 驾驶
- Anh trai tôi đang học lái xe.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 学霸 为 高考 操 碎了心 学渣 为 爱情 操 碎了心
- Học sinh giỏi đau đầu vì kỳ thi tuyển sinh đại học, còn học sinh đội sổ lại lo lắng vì tình yêu.
- 学渣 不 喜欢 做作业
- Học sinh kém không thích làm bài tập.
- 虽然 是 学渣 , 但 他 很 努力
- Dù là học sinh kém, nhưng anh ấy rất cố gắng.
- 他 总 觉得 自己 是 个 学渣
- Anh ấy luôn cảm thấy bản thân là học sinh kém.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 学渣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学渣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
渣›