学霸 xué bà

Từ hán việt: 【học bá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "学霸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (học bá). Ý nghĩa là: học sinh giỏi, học sinh xuất sắc. Ví dụ : - 。 Học sinh giỏi ngày nào cũng học tới khuya.. - 。 Học sinh giỏi thi luôn đứng đầu.. - 。 Anh ấy là học sinh giỏi trong trường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 学霸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 学霸 khi là Danh từ

học sinh giỏi, học sinh xuất sắc

谓学界的恶棍

Ví dụ:
  • - 学霸 xuébà 每天 měitiān 学习 xuéxí dào hěn wǎn

    - Học sinh giỏi ngày nào cũng học tới khuya.

  • - 学霸 xuébà 总是 zǒngshì kǎo 第一名 dìyìmíng

    - Học sinh giỏi thi luôn đứng đầu.

  • - shì 校园 xiàoyuán de 学霸 xuébà

    - Anh ấy là học sinh giỏi trong trường.

  • - 学霸 xuébà 每天 měitiān 学习 xuéxí 十小时 shíxiǎoshí

    - Học sinh giỏi học mười giờ mỗi ngày.

  • - 传说 chuánshuō zhōng de 学霸 xuébà 出现 chūxiàn le

    - Học sinh giỏi trong truyền thuyết xuất hiện rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 学霸

成为/做/当 + 学霸

việc trở thành hoặc muốn trở thành một học sinh giỏi

Ví dụ:
  • - xiǎng 成为 chéngwéi 学霸 xuébà

    - Anh ấy muốn trở thành học sinh giỏi.

  • - 希望 xīwàng 当学霸 dāngxuébà

    - Tôi hy vọng trở thành học sinh giỏi.

学霸 + 的 + Danh từ

mô tả thứ gì đó liên quan đến học sinh giỏi

Ví dụ:
  • - 学霸 xuébà de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ hěn 有效 yǒuxiào

    - Phương pháp học tập của học sinh giỏi rất hiệu quả.

  • - 学霸 xuébà de 成绩单 chéngjìdān 非常 fēicháng 优秀 yōuxiù

    - Bảng điểm của học sinh giỏi rất xuất sắc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学霸

  • - 科学 kēxué 昌明 chāngmíng

    - khoa học phát triển mạnh.

  • - de 学业成绩 xuéyèchéngjì 平平 píngpíng

    - Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.

  • - lěi 切尔 qièěr shì 地质学家 dìzhìxuéjiā

    - Rachel là một nhà địa chất.

  • - 最近 zuìjìn 一季度 yījìdù de 应用 yìngyòng 粒子 lìzǐ 物理学 wùlǐxué bào

    - Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 这道题 zhèdàotí hěn nán 乃至 nǎizhì 学霸 xuébà dōu 不会 búhuì

    - Câu này rất khó, thậm chí học bá cũng không biết làm.

  • - 学霸 xuébà de 智慧 zhìhuì ràng hěn 羡慕 xiànmù

    - Trí tuệ của học bá khiến tôi rất ngưỡng mộ.

  • - xiǎng 成为 chéngwéi 学霸 xuébà

    - Anh ấy muốn trở thành học sinh giỏi.

  • - 希望 xīwàng 当学霸 dāngxuébà

    - Tôi hy vọng trở thành học sinh giỏi.

  • - shì 校园 xiàoyuán de 学霸 xuébà

    - Anh ấy là học sinh giỏi trong trường.

  • - 学校 xuéxiào 决心 juéxīn 学术 xuéshù 称霸 chēngbà

    - Trường học quyết tâm thống trị trong lĩnh vực học thuật.

  • - 学霸 xuébà 总是 zǒngshì kǎo 第一名 dìyìmíng

    - Học sinh giỏi thi luôn đứng đầu.

  • - 传说 chuánshuō zhōng de 学霸 xuébà 出现 chūxiàn le

    - Học sinh giỏi trong truyền thuyết xuất hiện rồi.

  • - 学霸 xuébà 每天 měitiān 学习 xuéxí 十小时 shíxiǎoshí

    - Học sinh giỏi học mười giờ mỗi ngày.

  • - 学霸 xuébà 每天 měitiān 学习 xuéxí dào hěn wǎn

    - Học sinh giỏi ngày nào cũng học tới khuya.

  • - 学霸 xuébà de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ hěn 有效 yǒuxiào

    - Phương pháp học tập của học sinh giỏi rất hiệu quả.

  • - 学霸 xuébà de 成绩单 chéngjìdān 非常 fēicháng 优秀 yōuxiù

    - Bảng điểm của học sinh giỏi rất xuất sắc.

  • - 学霸 xuébà lái 称呼 chēnghū 成绩 chéngjì 优异 yōuyì de

    - Dùng "học bá" để gọi người có thành tích vượt trội như anh ấy.

  • - 学霸 xuébà wèi 高考 gāokǎo cāo 碎了心 suìlexīn 学渣 xuézhā wèi 爱情 àiqíng cāo 碎了心 suìlexīn

    - Học sinh giỏi đau đầu vì kỳ thi tuyển sinh đại học, còn học sinh đội sổ lại lo lắng vì tình yêu.

  • - 学生 xuésheng men zài 教室 jiàoshì 联欢 liánhuān

    - Học sinh liên hoan trong lớp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 学霸

Hình ảnh minh họa cho từ 学霸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学霸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+13 nét)
    • Pinyin: Bà , Pò
    • Âm hán việt: , Phách
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一丨丨一丨フ一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBTJB (一月廿十月)
    • Bảng mã:U+9738
    • Tần suất sử dụng:Cao