Đọc nhanh: 孔子 (khổng tử). Ý nghĩa là: Khổng Tử. Ví dụ : - 孔子是教育领域的先驱。 Khổng Tử là người tiên phong trong lĩnh vực giáo dục.. - 孔子是儒家思想的奠基人。 Khổng Tử là người sáng lập Nho giáo.. - 孔子是伟大的思想家。 Khổng Tử là một nhà tư tưởng vĩ đại.
Ý nghĩa của 孔子 khi là Danh từ
✪ Khổng Tử
春秋时鲁国人,姓孔,名丘,字仲尼。是伟大的思想家、政治家、教育家,儒家学说的创始人。其学说两千多年来影响极大,是我国传统文化的主流
- 孔子 是 教育领域 的 先驱
- Khổng Tử là người tiên phong trong lĩnh vực giáo dục.
- 孔子 是 儒家思想 的 奠基人
- Khổng Tử là người sáng lập Nho giáo.
- 孔子 是 伟大 的 思想家
- Khổng Tử là một nhà tư tưởng vĩ đại.
- 孔子 的 学说 很 有 影响
- Học thuyết của Khổng Tử rất có ảnh hưởng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孔子
- 据说 孔子 有 三千 弟子
- Người nói Khổng Tử có ba nghìn đệ tử.
- 孔子 曰
- Khổng Tử nói.
- 孔夫子
- Khổng Tử
- 孔子 创立 儒学
- Khổng Tử sáng lập ra Nho giáo.
- 孔子 周游列国
- Khổng Tử đi chu du các nước.
- 人们 常称 孔子 为 仲尼 甫
- Mọi người thường gọi Khổng Tử là Trọng Ni Phủ.
- 孔子 被 尊为 圣人
- Khổng Tử được tôn kính là thánh nhân.
- 孔子 被 认为 是 中国 的 圣人
- Khổng Tử được coi là thánh nhân của Trung Quốc.
- 孔子 被 认为 是 中国 古代 最 伟大 的 圣贤
- Khổng Tử được coi là nhà hiền triết vĩ đại nhất ở Trung Quốc cổ đại.
- 他宗 孔子 的 学说
- Anh ấy tôn kính và noi theo học thuyết của Khổng Tử.
- 孔子 学说 影响 大
- Học thuyết của Khổng Tử có ảnh hưởng lớn.
- 众人 尊崇 孔子 之道
- Mọi người tôn sùng đạo lý của Khổng Tử.
- 孔子 学说 传颂 至今
- Học thuyết của Khổng Tử được truyền tụng cho đến nay.
- 孔眼 大小 不同 的 筛子
- cái sàn có lỗ to nhỏ không giống nhau.
- 叶子 上 有 虫 吃 的 孔眼
- trên lá có lỗ của sâu ăn.
- 孔子 是 教育领域 的 先驱
- Khổng Tử là người tiên phong trong lĩnh vực giáo dục.
- 学者 积极 传播 孔子 之道
- Các học giả tích cực truyền bá đạo Khổng Tử..
- 孔子 的 学说 很 有 影响
- Học thuyết của Khổng Tử rất có ảnh hưởng.
- 孔子 是 伟大 的 思想家
- Khổng Tử là một nhà tư tưởng vĩ đại.
- 孔子 是 中国 古代 的 圣贤
- Khổng Tử là thánh hiền của Trung Quốc cổ đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孔子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孔子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
孔›