Đọc nhanh: 孔丛子 (khổng tùng tử). Ý nghĩa là: tuyển tập của các Chân sư gia tộc K'ung, tuyển tập các cuộc đối thoại giữa Khổng Tử và các đệ tử của ông, có thể được rèn vào thế kỷ thứ ba bởi Wang Su 王肅 | 王肃.
Ý nghĩa của 孔丛子 khi là Danh từ
✪ tuyển tập của các Chân sư gia tộc K'ung, tuyển tập các cuộc đối thoại giữa Khổng Tử và các đệ tử của ông, có thể được rèn vào thế kỷ thứ ba bởi Wang Su 王肅 | 王肃
the K'ung family Masters' anthology, collection of dialogues between Confucius and his disciples, possibly forged in third century by Wang Su 王肅|王肃 [Wáng Su4]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孔丛子
- 森林 中有 竹子 丛
- Trong rừng có bụi tre.
- 丛书 子目 索引
- mục lục các sách
- 街角 处有 孩子 丛
- Ở góc phố có đám trẻ con.
- 据说 孔子 有 三千 弟子
- Người nói Khổng Tử có ba nghìn đệ tử.
- 孔子 曰
- Khổng Tử nói.
- 孔夫子
- Khổng Tử
- 孔子 创立 儒学
- Khổng Tử sáng lập ra Nho giáo.
- 孔子 周游列国
- Khổng Tử đi chu du các nước.
- 院子 里种 着 两棵 玉米 和 两棵 海棠 , 此外 还有 几丛 月季
- Trong vườn trồng hai cây bắp, hai cây hải đường, ngoài ra còn có mấy bụi hoa hồng.
- 人们 常称 孔子 为 仲尼 甫
- Mọi người thường gọi Khổng Tử là Trọng Ni Phủ.
- 孔子 被 尊为 圣人
- Khổng Tử được tôn kính là thánh nhân.
- 孔子 被 认为 是 中国 的 圣人
- Khổng Tử được coi là thánh nhân của Trung Quốc.
- 孔子 被 认为 是 中国 古代 最 伟大 的 圣贤
- Khổng Tử được coi là nhà hiền triết vĩ đại nhất ở Trung Quốc cổ đại.
- 他宗 孔子 的 学说
- Anh ấy tôn kính và noi theo học thuyết của Khổng Tử.
- 孔子 学说 影响 大
- Học thuyết của Khổng Tử có ảnh hưởng lớn.
- 众人 尊崇 孔子 之道
- Mọi người tôn sùng đạo lý của Khổng Tử.
- 孔子 学说 传颂 至今
- Học thuyết của Khổng Tử được truyền tụng cho đến nay.
- 孔眼 大小 不同 的 筛子
- cái sàn có lỗ to nhỏ không giống nhau.
- 叶子 上 有 虫 吃 的 孔眼
- trên lá có lỗ của sâu ăn.
- 孔子 是 教育领域 的 先驱
- Khổng Tử là người tiên phong trong lĩnh vực giáo dục.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孔丛子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孔丛子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丛›
子›
孔›