孔子家语 kǒngzǐ jiā yǔ

Từ hán việt: 【khổng tử gia ngữ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "孔子家语" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khổng tử gia ngữ). Ý nghĩa là: Những câu nói trong trường học của Khổng Tử, một phần bổ sung cho Analects, viết tắt cho | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 孔子家语 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 孔子家语 khi là Danh từ

Những câu nói trong trường học của Khổng Tử, một phần bổ sung cho Analects

The School Sayings of Confucius, a supplement to the Analects

viết tắt cho 家語 | 家语

abbr. to 家語|家语 [Jiā yǔ]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孔子家语

  • - 村子 cūnzi 家家 jiājiā 喂猪 wèizhū 养鸡 yǎngjī

    - trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.

  • - chéng jiā 孩子 háizi 聪明 cōngming 可爱 kěài

    - Con của nhà họ Thịnh thông minh và đáng yêu.

  • - 今天 jīntiān shì 安排 ānpái 家长 jiāzhǎng 观摩课 guānmókè de 日子 rìzi

    - Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.

  • - 这个 zhègè 村子 cūnzi 家家户户 jiājiāhùhù dōu 没有 méiyǒu 自来水 zìláishuǐ

    - Trong ngôi làng này, mỗi gia đình đều không có nước máy.

  • - 这个 zhègè 村子 cūnzi yǒu 百十户 bǎishíhù 人家 rénjiā

    - thôn này có một trăm mười hộ.

  • - dài zhe 孩子 háizi bèi 人家 rénjiā gǎn chū 家门 jiāmén 流落 liúluò 街头 jiētóu

    - Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.

  • - 居家 jūjiā 过日子 guòrìzi

    - sống qua ngày ở nhà.

  • - yòng 哨子 shàozi 召集 zhàojí 大家 dàjiā

    - Anh ấy dùng còi để tập hợp mọi người.

  • - 大家 dàjiā dōu 孔恼 kǒngnǎo

    - Mọi người đều rất phiền não.

  • - 家长 jiāzhǎng 不让 bùràng 孩子 háizi 穿着 chuānzhe tài 暴露 bàolù

    - Bố mẹ không để con cái ăn mặc quá lộ liễu.

  • - 镇上 zhènshàng yǒu 一家 yījiā 商店 shāngdiàn 出售 chūshòu 左撇子 zuǒpiězǐ 用品 yòngpǐn

    - Có một cửa hàng trong thị trấn bán đồ dùng cho người thuận tay trái.

  • - 库家 kùjiā 孩子 háizi 聪明 cōngming

    - Con của nhà họ Khố rất thông minh.

  • - 孩子 háizi 回家 huíjiā

    - Cô ấy đưa đứa trẻ về nhà.

  • - 大家 dàjiā 桌子 zhuōzi 拼好 pīnhǎo le

    - Mọi người ghép bàn xong rồi.

  • - 箱子 xiāngzi 寄放在 jìfàngzài 朋友家 péngyoujiā

    - gởi va-li ở nhà người bạn.

  • - 孩子 háizi men 打发 dǎfā 回家 huíjiā le

    - Cô ấy đã đuổi bọn trẻ về nhà.

  • - 儒家 rújiā 经典 jīngdiǎn 包括 bāokuò 论语 lúnyǔ 孟子 mèngzǐ

    - Kinh điển của Nho giáo bao gồm Luận Ngữ và Mạnh Tử.

  • - 孔子 kǒngzǐ shì 伟大 wěidà de 思想家 sīxiǎngjiā

    - Khổng Tử là một nhà tư tưởng vĩ đại.

  • - 孔子 kǒngzǐ shì 儒家思想 rújiāsīxiǎng de 奠基人 diànjīrén

    - Khổng Tử là người sáng lập Nho giáo.

  • - 孔子 kǒngzǐ shì 一个 yígè 有名 yǒumíng de 哲学家 zhéxuéjiā

    - Khổng Tử là một nhà triết học gia nổi tiếng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 孔子家语

Hình ảnh minh họa cho từ 孔子家语

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孔子家语 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tử 子 (+1 nét)
    • Pinyin: Kǒng
    • Âm hán việt: Khổng
    • Nét bút:フ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NDU (弓木山)
    • Bảng mã:U+5B54
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: Ngứ , Ngữ
    • Nét bút:丶フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMMR (戈女一一口)
    • Bảng mã:U+8BED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao