Đọc nhanh: 孔子家语 (khổng tử gia ngữ). Ý nghĩa là: Những câu nói trong trường học của Khổng Tử, một phần bổ sung cho Analects, viết tắt cho 家語 | 家语.
Ý nghĩa của 孔子家语 khi là Danh từ
✪ Những câu nói trong trường học của Khổng Tử, một phần bổ sung cho Analects
The School Sayings of Confucius, a supplement to the Analects
✪ viết tắt cho 家語 | 家语
abbr. to 家語|家语 [Jiā yǔ]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孔子家语
- 村子 里 家家 喂猪 养鸡
- trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.
- 晟 家 孩子 聪明 可爱
- Con của nhà họ Thịnh thông minh và đáng yêu.
- 今天 是 安排 家长 观摩课 的 日子
- Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.
- 这个 村子 里 家家户户 都 没有 自来水
- Trong ngôi làng này, mỗi gia đình đều không có nước máy.
- 这个 村子 有 百十户 人家
- thôn này có một trăm mười hộ.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 居家 过日子
- sống qua ngày ở nhà.
- 他 用 哨子 召集 大家
- Anh ấy dùng còi để tập hợp mọi người.
- 大家 都 孔恼
- Mọi người đều rất phiền não.
- 家长 不让 孩子 穿着 太 暴露
- Bố mẹ không để con cái ăn mặc quá lộ liễu.
- 镇上 有 一家 商店 , 出售 左撇子 用品
- Có một cửa hàng trong thị trấn bán đồ dùng cho người thuận tay trái.
- 库家 孩子 聪明
- Con của nhà họ Khố rất thông minh.
- 她 拉 孩子 回家
- Cô ấy đưa đứa trẻ về nhà.
- 大家 把 桌子 拼好 了
- Mọi người ghép bàn xong rồi.
- 把 箱子 寄放在 朋友家
- gởi va-li ở nhà người bạn.
- 她 把 孩子 们 打发 回家 了
- Cô ấy đã đuổi bọn trẻ về nhà.
- 儒家 经典 包括 《 论语 》 和 《 孟子 》
- Kinh điển của Nho giáo bao gồm Luận Ngữ và Mạnh Tử.
- 孔子 是 伟大 的 思想家
- Khổng Tử là một nhà tư tưởng vĩ đại.
- 孔子 是 儒家思想 的 奠基人
- Khổng Tử là người sáng lập Nho giáo.
- 孔子 是 一个 有名 的 哲学家
- Khổng Tử là một nhà triết học gia nổi tiếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孔子家语
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孔子家语 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
孔›
家›
语›