妙悟 miào wù

Từ hán việt: 【diệu ngộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "妙悟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diệu ngộ). Ý nghĩa là: Thông hiểu lĩnh hội vượt khỏi bậc tầm thường. Nguyên sử : Nhân Tông thiên tính từ hiếu; thông minh cung kiệm; thông đạt Nho thuật; diệu ngộ Thích điển ; ; ; (Nhân Tông bổn kỉ tam ) Nhân Tông tính trời từ hiếu; thông minh cung kính tiết chế; hiểu rõ đạo Nho; lĩnh hội sâu xa kinh sách đạo Phật..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 妙悟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 妙悟 khi là Động từ

Thông hiểu lĩnh hội vượt khỏi bậc tầm thường. Nguyên sử 元史: Nhân Tông thiên tính từ hiếu; thông minh cung kiệm; thông đạt Nho thuật; diệu ngộ Thích điển 仁宗天性慈孝; 聰明恭儉; 通達儒術; 妙悟釋典 (Nhân Tông bổn kỉ tam 仁宗本紀三) Nhân Tông tính trời từ hiếu; thông minh cung kính tiết chế; hiểu rõ đạo Nho; lĩnh hội sâu xa kinh sách đạo Phật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妙悟

  • - zhè 首歌 shǒugē hěn 曼妙 mànmiào

    - Bài hát này rất dịu dàng.

  • - 穿 chuān de 衣服 yīfú hěn 曼妙 mànmiào

    - Áo của cô ấy rất mềm mại.

  • - 灵丹妙药 língdānmiàoyào

    - linh đơn diệu dược; thuốc hay.

  • - 丹青 dānqīng 妙笔 miàobǐ

    - nét vẽ tuyệt vời

  • - 绝妙 juémiào de 音乐 yīnyuè

    - âm nhạc tuyệt diệu.

  • - 诗人 shīrén míng duì 生活 shēnghuó de 感悟 gǎnwù

    - Nhà thơ bày tỏ sự cảm nhận đối với cuộc sống.

  • - 一堆 yīduī 道理 dàoli quàn 朋友 péngyou 醒悟 xǐngwù 自己 zìjǐ què 执迷不悟 zhímíbùwù

    - Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.

  • - 历经 lìjīng 挫折 cuòzhé nǎi 醒悟 xǐngwù

    - Trải qua thất bại mới có thể tỉnh ngộ được.

  • - 豁然醒悟 huòránxǐngwù

    - vô cùng tỉnh ngộ

  • - 共产主义 gòngchǎnzhǔyì 觉悟 juéwù

    - giác ngộ chủ nghĩa cộng sản.

  • - 神妙莫测 shénmiàomòcè

    - thần diệu khôn lường.

  • - 笔法 bǐfǎ 神妙 shénmiào

    - bút pháp thần diệu.

  • - 顿然 dùnrán 醒悟 xǐngwù

    - bỗng nhiên tỉnh ngộ

  • - 邻居 línjū 姓妙 xìngmiào de

    - Hàng xóm của tôi họ Diệu.

  • - 尤为 yóuwéi 奇妙 qímiào

    - đặc biệt kỳ diệu

  • - 参详 cānxiáng le 半天 bàntiān 有所 yǒusuǒ

    - nghiên cứu cặn kẽ hồi lâu, bỗng nhiên hiểu ra

  • - 妙语连珠 miàoyǔliánzhū

    - hàng loạt những lời hay.

  • - 暗示 ànshì 影射 yǐngshè 词句 cíjù zhōng de 直接 zhíjiē de huò 微妙 wēimiào de 通常 tōngcháng 贬损 biǎnsǔn de 含义 hányì 暗示 ànshì

    - Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.

  • - yào 赶快 gǎnkuài tòu

    - Bạn phải nhanh chóng tỉnh ngộ.

  • - 天下 tiānxià zuì 美妙 měimiào de 莫过于 mòguòyú jiā

    - Không có gì tuyệt vời bằng gia đình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 妙悟

Hình ảnh minh họa cho từ 妙悟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妙悟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin: Miào
    • Âm hán việt: Diệu
    • Nét bút:フノ一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VFH (女火竹)
    • Bảng mã:U+5999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丶丶丨一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMMR (心一一口)
    • Bảng mã:U+609F
    • Tần suất sử dụng:Cao