zhuāng

Từ hán việt: 【trang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trang). Ý nghĩa là: nữ trang; đồ trang sức; trang (lớp trang điểm), của hồi môn, trang điểm. Ví dụ : - 。 Đồ trang sức màu đỏ của cô dâu vô cùng quyến rũ.. - 。 Tẩy trang là bước đầu tiên trong việc chăm sóc da.. - 。 Của hồi môn của cô ấy rất hậu hĩnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nữ trang; đồ trang sức; trang (lớp trang điểm)

女子身上的装饰演员的装饰

Ví dụ:
  • - 新娘 xīnniáng de 红妆 hóngzhuāng 格外 géwài 迷人 mírén

    - Đồ trang sức màu đỏ của cô dâu vô cùng quyến rũ.

  • - 卸妆 xièzhuāng shì 护肤 hùfū de 第一步 dìyībù

    - Tẩy trang là bước đầu tiên trong việc chăm sóc da.

của hồi môn

指嫁妆

Ví dụ:
  • - de zhuāng 十分 shífēn 丰厚 fēnghòu

    - Của hồi môn của cô ấy rất hậu hĩnh.

  • - 这份 zhèfèn zhuāng 彰显 zhāngxiǎn le 家族 jiāzú de 实力 shílì

    - Của hồ môn này thể hiện sức mạnh của gia tộc.

Ý nghĩa của khi là Động từ

trang điểm

化妆

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu yào 化妆 huàzhuāng

    - Cô ấy trang điểm mỗi sáng.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 镜子 jìngzi qián 梳妆 shūzhuāng

    - Cô ấy thích trang điểm trước gương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - shài 伤妆 shāngzhuāng

    - trang điểm kiểu rám nắng

  • - 送妆 sòngzhuāng ( 运送 yùnsòng 嫁妆 jiàzhuang )

    - đưa đồ nữ trang đi; đưa của hồi môn qua nhà chồng.

  • - 妆饰 zhuāngshì 俏丽 qiàolì

    - trang sức xinh đẹp

  • - 粗心 cūxīn 妆饰 zhuāngshì

    - trang điểm không cẩn thận

  • - duì zhe 镜子 jìngzi 化妆 huàzhuāng

    - Cô trang điểm trước gương.

  • - duì zhe 镜子 jìngzi 梳妆 shūzhuāng

    - Cô ấy trang điểm trước gương.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 镜子 jìngzi qián 梳妆 shūzhuāng

    - Cô ấy thích trang điểm trước gương.

  • - 梳妆台 shūzhuāngtái

    - bàn trang điểm

  • - de 精心 jīngxīn 化妆 huàzhuāng 掩饰 yǎnshì le 脂粉 zhīfěn 下面 xiàmiàn 岁月 suìyuè 刻下 kèxià de 痕迹 hénjì

    - Bà ấy tô điểm cẩn thận để che giấu những dấu vết mà thời gian để lại dưới lớp phấn.

  • - 身着 shēnzhuó 盛妆 shèngzhuāng 柳眉 liǔméi 杏眼 xìngyǎn 白如玉 báirúyù 风韵 fēngyùn 楚楚 chǔchǔ

    - Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.

  • - kàn 化妆品 huàzhuāngpǐn de 成分 chéngfèn

    - Cậu xem thành phần của mỹ phẩm.

  • - 我们 wǒmen yào 检查 jiǎnchá 化妆品 huàzhuāngpǐn de 成分 chéngfèn

    - Chúng ta cần kiểm tra thành phần của mỹ phẩm.

  • - 宣布 xuānbù 化妆舞会 huàzhuāngwǔhuì 现在 xiànzài 开始 kāishǐ

    - Hãy để lễ hội hóa trang bắt đầu.

  • - 动物 dòngwù de gāo bèi 用于 yòngyú 制作 zhìzuò 化妆品 huàzhuāngpǐn

    - Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.

  • - 精心 jīngxīn 靓妆 jìngzhuāng 打扮 dǎbàn

    - Cô ấy trang điểm tỉ mỉ.

  • - 所有人 suǒyǒurén 梳妆打扮 shūzhuāngdǎbàn 步入 bùrù 上流社会 shàngliúshèhuì

    - Tất cả ăn mặc để bước vào xã hội thượng lưu.

  • - 妈妈 māma 经过 jīngguò 化妆师 huàzhuāngshī de 精心 jīngxīn 打扮 dǎbàn 越发 yuèfā 显得 xiǎnde 年轻 niánqīng 靓丽 liànglì

    - Sau màn trang điểm tỉ mỉ của chuyên gia trang điểm, mẹ trông trẻ trung và xinh đẹp hơn nhiều.

  • - 春风 chūnfēng shì 化妆师 huàzhuāngshī 大地 dàdì 打扮 dǎbàn 十分 shífēn 美丽 měilì 更加 gèngjiā 妖娆 yāoráo

    - Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.

  • - 化妆品 huàzhuāngpǐn 销售员 xiāoshòuyuán

    - nhân viên tiêu thụ đồ mỹ phẩm.

  • - duì 一个 yígè 这样 zhèyàng 漂亮 piàoliàng de 女孩 nǚhái 来说 láishuō 化妆 huàzhuāng 有些 yǒuxiē 画蛇添足 huàshétiānzú

    - Đối với một cô gái xinh đẹp như vậy, trang điểm có phần vẽ vời vô ích.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 妆

Hình ảnh minh họa cho từ 妆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMV (中一女)
    • Bảng mã:U+5986
    • Tần suất sử dụng:Cao