Đọc nhanh: 嫁妆 (giá trang). Ý nghĩa là: đồ cưới; quần áo cưới; của hồi môn, tư trang; đồ nữ trang. Ví dụ : - 妆奁(嫁妆)。 đồ trang sức của phụ nữ.. - 送妆(运送嫁妆)。 đưa đồ nữ trang đi; đưa của hồi môn qua nhà chồng.
Ý nghĩa của 嫁妆 khi là Danh từ
✪ đồ cưới; quần áo cưới; của hồi môn
女子出嫁时,从娘家带到丈夫家去的衣被、家具及其他用品也作嫁装
- 妆奁 ( 嫁妆 )
- đồ trang sức của phụ nữ.
- 送妆 ( 运送 嫁妆 )
- đưa đồ nữ trang đi; đưa của hồi môn qua nhà chồng.
✪ tư trang; đồ nữ trang
女子出嫁时, 从娘家带到丈夫家去的衣被、家具及其他用品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫁妆
- 几个 姐姐 都 出嫁 了 , 哥哥 也 成 了 家
- mấy bà chị gái đã lấy chồng cả rồi, ông anh trai cũng đã lập gia đình.
- 晒 伤妆
- trang điểm kiểu rám nắng
- 她面 着 镜子 化妆
- Cô ấy trang điểm trước gương.
- 嫁 女儿
- Con gái là chỗ dựa duy nhất của cha mẹ.
- 送妆 ( 运送 嫁妆 )
- đưa đồ nữ trang đi; đưa của hồi môn qua nhà chồng.
- 妆饰 俏丽
- trang sức xinh đẹp
- 粗心 妆饰
- trang điểm không cẩn thận
- 她 对 着 镜子 化妆
- Cô trang điểm trước gương.
- 她 对 着 镜子 梳妆
- Cô ấy trang điểm trước gương.
- 她 喜欢 在 镜子 前 梳妆
- Cô ấy thích trang điểm trước gương.
- 她 若 嫁给 那个 男人 , 一定 会 苦熬 终生
- Nếu lấy người đàn ông đó, cô ấy sẽ đau khổ cả đời
- 嫁给 你 这个 老公 就算 我 倒 了 八辈子
- Gả cho thằng chồng như mày coi như tao đen tám kiếp.
- 梳妆台
- bàn trang điểm
- 她 的 精心 化妆 掩饰 了 脂粉 下面 岁月 刻下 的 痕迹
- Bà ấy tô điểm cẩn thận để che giấu những dấu vết mà thời gian để lại dưới lớp phấn.
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
- 国王 宣告 , 他会 把 女儿 嫁给 那个 王子
- Nhà vua tuyên bố sẽ gả con gái mình cho vị hoàng tử đó.
- 她 嫁给 了 一个 阔少
- Cô ấy kết hôn với một thiếu gia giàu có.
- 你 看 化妆品 的 成分
- Cậu xem thành phần của mỹ phẩm.
- 妆奁 ( 嫁妆 )
- đồ trang sức của phụ nữ.
- 对 一个 这样 漂亮 的 女孩 来说 , 化妆 有些 画蛇添足
- Đối với một cô gái xinh đẹp như vậy, trang điểm có phần vẽ vời vô ích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嫁妆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嫁妆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妆›
嫁›