Đọc nhanh: 妆奁 (trang liêm). Ý nghĩa là: gương; gương lược, đồ nữ trang; quần áo tư trang; của hồi môn. Ví dụ : - 妆奁(嫁妆)。 đồ trang sức của phụ nữ.. - 十抬妆奁。 Mười thùng của hồi môn.
Ý nghĩa của 妆奁 khi là Danh từ
✪ gương; gương lược
女子梳妆用的镜匣
- 妆奁 ( 嫁妆 )
- đồ trang sức của phụ nữ.
- 十 抬 妆奁
- Mười thùng của hồi môn.
✪ đồ nữ trang; quần áo tư trang; của hồi môn
借指嫁妆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妆奁
- 晒 伤妆
- trang điểm kiểu rám nắng
- 送妆 ( 运送 嫁妆 )
- đưa đồ nữ trang đi; đưa của hồi môn qua nhà chồng.
- 妆饰 俏丽
- trang sức xinh đẹp
- 粗心 妆饰
- trang điểm không cẩn thận
- 她 对 着 镜子 化妆
- Cô trang điểm trước gương.
- 她 对 着 镜子 梳妆
- Cô ấy trang điểm trước gương.
- 她 喜欢 在 镜子 前 梳妆
- Cô ấy thích trang điểm trước gương.
- 梳妆台
- bàn trang điểm
- 她 的 精心 化妆 掩饰 了 脂粉 下面 岁月 刻下 的 痕迹
- Bà ấy tô điểm cẩn thận để che giấu những dấu vết mà thời gian để lại dưới lớp phấn.
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
- 你 看 化妆品 的 成分
- Cậu xem thành phần của mỹ phẩm.
- 我们 要 检查 化妆品 的 成分
- Chúng ta cần kiểm tra thành phần của mỹ phẩm.
- 我 宣布 化妆舞会 现在 开始
- Hãy để lễ hội hóa trang bắt đầu.
- 动物 的 膏 被 用于 制作 化妆品
- Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.
- 她 精心 靓妆 打扮
- Cô ấy trang điểm tỉ mỉ.
- 妈妈 经过 化妆师 的 精心 打扮 , 越发 显得 年轻 靓丽
- Sau màn trang điểm tỉ mỉ của chuyên gia trang điểm, mẹ trông trẻ trung và xinh đẹp hơn nhiều.
- 春风 是 个 化妆师 , 把 大地 打扮 得 十分 美丽 , 更加 妖娆
- Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.
- 妆奁 ( 嫁妆 )
- đồ trang sức của phụ nữ.
- 十 抬 妆奁
- Mười thùng của hồi môn.
- 对 一个 这样 漂亮 的 女孩 来说 , 化妆 有些 画蛇添足
- Đối với một cô gái xinh đẹp như vậy, trang điểm có phần vẽ vời vô ích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 妆奁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妆奁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奁›
妆›