Đọc nhanh: 好色 (hiếu sắc). Ý nghĩa là: háo sắc; mê gái; dâm đãng; dâm dục. Ví dụ : - 好色之徒很难信任。 Kẻ háo sắc rất khó để tin tưởng.. - 他是个好色的男人。 Anh ta là một người đàn ông háo sắc.. - 好色并非值得骄傲。 Háo sắc không phải là điều đáng tự hào.
Ý nghĩa của 好色 khi là Tính từ
✪ háo sắc; mê gái; dâm đãng; dâm dục
(男子) 沉溺于情欲,贪恋女色
- 好色之徒 很难 信任
- Kẻ háo sắc rất khó để tin tưởng.
- 他 是 个 好色 的 男人
- Anh ta là một người đàn ông háo sắc.
- 好色 并非 值得 骄傲
- Háo sắc không phải là điều đáng tự hào.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好色
- 那架 钢琴 音色 好
- Cây đàn piano đó có âm thanh tốt.
- 好色 并非 值得 骄傲
- Háo sắc không phải là điều đáng tự hào.
- 她 努力 把 角色 演 好
- Cô ấy cố gắng diễn tốt vai diễn.
- 白色 茄子 也 很 好吃
- Cà trắng cũng rất ngon.
- 我 觉得 白色 的 裙子 比 红色 的 好看
- Tôi thấy váy trắng đẹp hơn váy đỏ..
- 白色 的 枕 好看
- Vỏ gối màu trắng đẹp.
- 好色之徒 很难 信任
- Kẻ háo sắc rất khó để tin tưởng.
- 这 把 吉他 的 音色 很 好
- Cây đàn ghi-ta này có âm sắc rất hay.
- 我 觉得 蜡笔画 出 的 颜色 比 水彩画 出 的 更好 看
- Tôi cho rằng màu vẽ ra từ bút sáp màu đẹp hơn so với màu nước.
- 经过 几个 月 调养 , 他 的 脸色 比 过去 好多 了
- qua mấy tháng điều dưỡng, vẻ mặt của anh ấy đỡ hơn trước nhiều.
- 那个 国王 很 好色
- Vị quốc vương đó rất háo sắc.
- 这朵 蓝色 的 花 真 好看 啊 !
- Bông hoa màu xanh này đẹp quá!
- 他 口才好 , 说起 故事 来 有声有色
- Anh ấy có tài ăn nói, kể chuyện thật sinh động.
- 服装 的 色彩 好看
- Màu sắc của trang phục đẹp.
- 这布 的 花色 很 好看
- màu sắc và hoa văn của vải này rất đẹp.
- 她 今天 的 脸色 不太好
- Hôm nay khí sắc của cô ấy không tốt lắm.
- 这片 紫色 的花海 好美
- Biển hoa tím này đẹp quá.
- 他 脾气 很 好 , 对人 从不 疾言厉色
- Tính tình anh ấy rất tốt, trước nay không bao giờ gay gắt với người khác.
- 这 对 镯子 的 成色 好
- hàm lượng vàng trong cặp vòng này cao.
- 这种 布料 成色 好 , 耐穿
- chất lượng vải này tốt, mặc bền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
色›