好色 hàosè

Từ hán việt: 【hiếu sắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "好色" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiếu sắc). Ý nghĩa là: háo sắc; mê gái; dâm đãng; dâm dục. Ví dụ : - 。 Kẻ háo sắc rất khó để tin tưởng.. - 。 Anh ta là một người đàn ông háo sắc.. - 。 Háo sắc không phải là điều đáng tự hào.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 好色 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 好色 khi là Tính từ

háo sắc; mê gái; dâm đãng; dâm dục

(男子) 沉溺于情欲,贪恋女色

Ví dụ:
  • - 好色之徒 hàosèzhītú 很难 hěnnán 信任 xìnrèn

    - Kẻ háo sắc rất khó để tin tưởng.

  • - shì 好色 hàosè de 男人 nánrén

    - Anh ta là một người đàn ông háo sắc.

  • - 好色 hàosè 并非 bìngfēi 值得 zhíde 骄傲 jiāoào

    - Háo sắc không phải là điều đáng tự hào.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好色

  • - 那架 nàjià 钢琴 gāngqín 音色 yīnsè hǎo

    - Cây đàn piano đó có âm thanh tốt.

  • - 好色 hàosè 并非 bìngfēi 值得 zhíde 骄傲 jiāoào

    - Háo sắc không phải là điều đáng tự hào.

  • - 努力 nǔlì 角色 juésè yǎn hǎo

    - Cô ấy cố gắng diễn tốt vai diễn.

  • - 白色 báisè 茄子 qiézi hěn 好吃 hǎochī

    - Cà trắng cũng rất ngon.

  • - 觉得 juéde 白色 báisè de 裙子 qúnzi 红色 hóngsè de 好看 hǎokàn

    - Tôi thấy váy trắng đẹp hơn váy đỏ..

  • - 白色 báisè de zhěn 好看 hǎokàn

    - Vỏ gối màu trắng đẹp.

  • - 好色之徒 hàosèzhītú 很难 hěnnán 信任 xìnrèn

    - Kẻ háo sắc rất khó để tin tưởng.

  • - zhè 吉他 jítā de 音色 yīnsè hěn hǎo

    - Cây đàn ghi-ta này có âm sắc rất hay.

  • - 觉得 juéde 蜡笔画 làbǐhuà chū de 颜色 yánsè 水彩画 shuǐcǎihuà chū de 更好 gènghǎo kàn

    - Tôi cho rằng màu vẽ ra từ bút sáp màu đẹp hơn so với màu nước.

  • - 经过 jīngguò 几个 jǐgè yuè 调养 tiáoyǎng de 脸色 liǎnsè 过去 guòqù 好多 hǎoduō le

    - qua mấy tháng điều dưỡng, vẻ mặt của anh ấy đỡ hơn trước nhiều.

  • - 那个 nàgè 国王 guówáng hěn 好色 hàosè

    - Vị quốc vương đó rất háo sắc.

  • - 这朵 zhèduǒ 蓝色 lánsè de huā zhēn 好看 hǎokàn a

    - Bông hoa màu xanh này đẹp quá!

  • - 口才好 kǒucáihǎo 说起 shuōqǐ 故事 gùshì lái 有声有色 yǒushēngyǒusè

    - Anh ấy có tài ăn nói, kể chuyện thật sinh động.

  • - 服装 fúzhuāng de 色彩 sècǎi 好看 hǎokàn

    - Màu sắc của trang phục đẹp.

  • - 这布 zhèbù de 花色 huāsè hěn 好看 hǎokàn

    - màu sắc và hoa văn của vải này rất đẹp.

  • - 今天 jīntiān de 脸色 liǎnsè 不太好 bùtàihǎo

    - Hôm nay khí sắc của cô ấy không tốt lắm.

  • - 这片 zhèpiàn 紫色 zǐsè 的花海 dehuāhǎi 好美 hǎoměi

    - Biển hoa tím này đẹp quá.

  • - 脾气 píqi hěn hǎo 对人 duìrén 从不 cóngbù 疾言厉色 jíyánlìsè

    - Tính tình anh ấy rất tốt, trước nay không bao giờ gay gắt với người khác.

  • - zhè duì 镯子 zhuózi de 成色 chéngsè hǎo

    - hàm lượng vàng trong cặp vòng này cao.

  • - 这种 zhèzhǒng 布料 bùliào 成色 chéngsè hǎo 耐穿 nàichuān

    - chất lượng vải này tốt, mặc bền.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 好色

Hình ảnh minh họa cho từ 好色

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao