好些 hǎoxiē

Từ hán việt: 【hảo ta】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "好些" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hảo ta). Ý nghĩa là: nhiều; rất nhiều. Ví dụ : - 。 anh ấy làm việc ở đây đã nhiều năm rồi.

Từ vựng: TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 好些 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Số từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 好些 khi là Số từ

nhiều; rất nhiều

许多

Ví dụ:
  • - zài 这里 zhèlǐ 工作 gōngzuò 好些 hǎoxiē nián le

    - anh ấy làm việc ở đây đã nhiều năm rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好些

  • - 这些 zhèxiē 双肩包 shuāngjiānbāo hěn 好看 hǎokàn

    - Mấy chiếc ba lô này trông rất đẹp.

  • - 那些 nèixiē 机器 jīqì zhe hǎo 可惜 kěxī

    - Những chiếc máy đó không được dùng thật là đáng tiếc.

  • - 这些 zhèxiē 事宜 shìyí dōu 安排 ānpái hǎo le

    - Những việc này đã được sắp xếp xong.

  • - 这些 zhèxiē 配件 pèijiàn 已经 yǐjīng 安装 ānzhuāng hǎo le

    - Những phụ kiện này đã được lắp đặt xong.

  • - 这些 zhèxiē bèi 评为 píngwéi 全县 quánxiàn 最好 zuìhǎo de

    - Những con ngựa này được đánh giá là tốt nhất trong quận.

  • - 这些 zhèxiē dōu shì 好饰 hǎoshì

    - Những cái này đều là đồ trang sức tốt.

  • - 待些 dàixiē 日子 rìzi jiù néng hǎo

    - Vượt qua một vài ngày, sẽ tốt thôi.

  • - 这些 zhèxiē 傲人 àorén de 成果 chéngguǒ shì 最好 zuìhǎo de 纪念品 jìniànpǐn

    - Những thành tích đáng tự hào này chính là món quà lưu niệm tuyệt vời nhất.

  • - 桌上 zhuōshàng 放着 fàngzhe 好些 hǎoxiē 喜欢 xǐhuan de 零七八碎 língqībāsuì ér

    - trên bàn bày la liệt những thứ linh tinh mà anh ấy thích.

  • - 这块 zhèkuài 木头 mùtou shàng yǒu 好些 hǎoxiē 虫蛀 chóngzhù de 窟窿眼儿 kūlongyǎnér

    - tấm ván này có nhiều lỗ nhỏ bị mọt ăn thủng.

  • - 两口儿 liǎngkǒuer 最近 zuìjìn 好像 hǎoxiàng 有些 yǒuxiē 对付 duìfu

    - Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.

  • - 食堂 shítáng 总是 zǒngshì 变法儿 biànfǎer 伙食 huǒshí gǎo hǎo 一些 yīxiē

    - Nhà ăn luôn tìm cách để thức ăn nấu ngon hơn

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 圈好 quānhǎo 这些 zhèxiē yáng

    - Chúng ta cần nhốt mấy con cừu này lại.

  • - le 之后 zhīhòu 感觉 gǎnjué 好些 hǎoxiē le

    - Sau khi nôn, anh ấy cảm thấy đỡ hơn rồi.

  • - 摆划 bǎihuá hǎo le jiù néng 这些 zhèxiē 废渣 fèizhā 变成 biànchéng 宝贝 bǎobèi

    - sửa chữa xong thì mấy cái đồ bỏ đi này sẽ có giá trị.

  • - 这些 zhèxiē 栗子 lìzi 很甜 hěntián hěn 好吃 hǎochī

    - Những hạt dẻ này rất ngọt và ngon.

  • - 这件 zhèjiàn shì 有些 yǒuxiē 缠手 chánshǒu 好办 hǎobàn

    - công việc này có phần gay go, không dễ làm đâu.

  • - 有些 yǒuxiē rén 只好 zhǐhǎo 合用 héyòng 一间 yījiān 办公室 bàngōngshì

    - Một số người phải dùng chung một văn phòng làm việc.

  • - yào 这些 zhèxiē 瓷器 cíqì 包裹 bāoguǒ hǎo

    - Bạn phải bọc kỹ những đồ sứ này.

  • - 这些 zhèxiē 庙宇 miàoyǔ 太久 tàijiǔ le 好好 hǎohǎo 保养 bǎoyǎng 的话 dehuà 可以 kěyǐ 随时 suíshí 崩溃 bēngkuì

    - Những ngôi chùa này đã quá lâu rồi, nếu không bảo dưỡng tốt thì có thể đổ sập bất cứ lúc nào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 好些

Hình ảnh minh họa cho từ 好些

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好些 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+6 nét)
    • Pinyin: Sā , Suò , Xiē
    • Âm hán việt: Ta ,
    • Nét bút:丨一丨一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPMM (卜心一一)
    • Bảng mã:U+4E9B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao