Đọc nhanh: 好歹 (hảo đãi). Ý nghĩa là: tốt xấu; phải trái, nguy hiểm; nguy đến tính mạng; mệnh hệ, dù sao cũng; bất kể thế nào; tốt xấu gì; ít nhiều gì. Ví dụ : - 这人真不知好歹。 người này không biết tốt xấu.. - 这事的好歹如何还不得而知。 việc này phải trái ra sao còn chưa biết rõ.. - 万一她有个好歹,这可怎么办? lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?
Ý nghĩa của 好歹 khi là Danh từ
✪ tốt xấu; phải trái
好坏
- 这人 真 不知好歹
- người này không biết tốt xấu.
- 这事 的 好歹 如何 还 不得而知
- việc này phải trái ra sao còn chưa biết rõ.
✪ nguy hiểm; nguy đến tính mạng; mệnh hệ
(好歹儿) 指危险 (多指生命危险)
- 万一 她 有 个 好歹 , 这 可 怎么办
- lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?
Ý nghĩa của 好歹 khi là Phó từ
✪ dù sao cũng; bất kể thế nào; tốt xấu gì; ít nhiều gì
不问条件好坏,将就地 (做某件事)
- 时间 太紧 了 , 好歹 吃 点儿 就行了
- thời gian quá gấp, dù sao cũng ăn một tí đã mới được!
✪ dù thế nào; dù sao
不管怎样;无论如何
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好歹
- 亚洲 人民 很 友好
- Nhân dân châu Á rất thân thiện.
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 悍勇 好斗
- chiến đấu dũng cảm
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 附近 居民 都 很 友好
- Cư dân lân cận đều rất thân thiện.
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 这种 胶水 很 好
- Loại keo nước này rất tốt.
- 这 胶水 质量 很 好
- Loại keo nước này chất lượng tốt.
- 万一 她 有 个 好歹 , 这 可 怎么办
- lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?
- 好歹 也 先 让 它 染上 毒瘾 再 逼 他 出来 接客 吧
- Trước tiên bạn không cần phải khiến anh ta mê mẩn heroin sao?
- 这事 的 好歹 如何 还 不得而知
- việc này phải trái ra sao còn chưa biết rõ.
- 这人 真 不知好歹
- người này không biết tốt xấu.
- 你 好歹 叫个 优步 吧
- Ít nhất bạn không thể gọi một chiếc Uber?
- 我 好说歹说 , 他 总算 答应 了
- tôi khuyên can mãi, cuối cùng anh ấy mới đồng ý.
- 时间 太紧 了 , 好歹 吃 点儿 就行了
- thời gian quá gấp, dù sao cũng ăn một tí đã mới được!
- 我 已经 警告 你 多次 了 你 还 好歹不分 跟 他 在 一起
- tôi đã cảnh cáo bạn baoo nhiêu lần rồi, vậy mà vẫn không biết tốt xấu, yêu đương với hắn ta
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好歹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好歹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
歹›