Đọc nhanh: 好动 (hiếu động). Ý nghĩa là: hiếu động; hoạt bát; ngồi không yên.
Ý nghĩa của 好动 khi là Tính từ
✪ hiếu động; hoạt bát; ngồi không yên
坐不稳的;非常活跃的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好动
- 他 是 一个 体育运动 爱好者
- Anh ấy là một người đam mê thể thao.
- 挑动 好奇心
- gợi tính tò mò
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 动机 好 , 方法 不对头 , 也 会 把 事 办坏
- động cơ tốt, phương pháp không hay, cũng có thể làm hỏng việc.
- 因为 天气 不好 , 今天 的 登山 活动 故此 作罢
- vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
- 伤好 后 , 腰部 转动 自如
- sau khi vết thương lành, phần lưng có thể cử động thoải mái.
- 他 老 是 说 好话 想 打动 我 , 我 都 听腻 了
- Anh ấy luôn nói những điều tốt đẹp để lay động tôi, tôi chán nghe rồi
- 他 主动 说媒 , 真是 好人
- Anh ấy chủ động giới thiệu, thật là người tốt.
- 她 主动 提出 了 一个 好 主意
- Cô ấy chủ động đưa ra một ý tưởng hay.
- 运动 的 好处 是 减肥
- Lợi ích của vận động là giảm béo.
- 动物 尿 是 好 肥料
- Nước tiểu của động vật là loại phân bón tốt.
- 她 好久没 运动 了
- Cô ấy đã lâu không tập thể dục.
- 他们 表演 动作 好帅
- Họ thể hiện động tác rất đẹp mắt.
- 队部 命令 一 分队 做好 准备 , 待令 出动
- đại đội ra lệnh phân đội 1 chuẩn bị sẵn sàng, đợi lệnh lên đường.
- 好久没 动笔 了
- lâu rồi không viết.
- 哥哥 不但 篮球 打得 好 , 钢琴 弹得 也 很 动听 , 真是 多才多艺
- Anh trai tôi không chỉ chơi bóng rổ giỏi, mà còn chơi piano rất hay, thực sự rất đa tài.
- 运动 有助于 塑造 好身材
- Thể dục giúp tạo vóc dáng cân đối.
- 孩子 好奇 地 观察 动物
- Bọn trẻ tò mò quan sát động vật.
- 俯卧撑 是 最 常见 的 胸肌 训练 动作 , 它 可以 很 好 地 刺激 到 胸肌
- Chống đẩy là bài tập luyện cơ ngực phổ biến nhất, nó có tác dụng kích thích cơ ngực rất tốt
- 小明 对 动物界 充满 好奇
- Tiểu Minh vô cùng tò mò đối với giới động vật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
好›