不知好歹 bùzhī hǎodǎi

Từ hán việt: 【bất tri hảo đãi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不知好歹" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất tri hảo đãi). Ý nghĩa là: không biết điều; không hiểu tốt xấu là gì.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不知好歹 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不知好歹 khi là Thành ngữ

không biết điều; không hiểu tốt xấu là gì

好坏不分,也特指误把别人的好心当成恶意

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不知好歹

  • - lǎo 阿姨 āyí 好说歹说 hǎoshuōdǎishuō 就是 jiùshì tīng

    - Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.

  • - 好消息 hǎoxiāoxi 不翼而飞 bùyìérfēi

    - Tin xấu lan ra nhanh chóng.

  • - 简直 jiǎnzhí 知道 zhīdào 怎么办 zěnmebàn cái hǎo

    - Quả thật là anh ấy không biết phải làm gì.

  • - 心里 xīnli 乱腾腾 luànténgténg de 不知 bùzhī 怎么办 zěnmebàn cái hǎo

    - trong lòng rối bời, chẳng biết làm thế nào nữa.

  • - 许多 xǔduō 小伙伴 xiǎohuǒbàn 知道 zhīdào 怎么 zěnme 标记 biāojì 好友 hǎoyǒu

    - Nhiều bạn không biết cách tag bạn bè

  • - 比尔 bǐěr 不肯 bùkěn 参加 cānjiā 球赛 qiúsài 因为 yīnwèi 知道 zhīdào de 球艺 qiúyì 不好 bùhǎo ér yòu 爱面子 àimiànzi

    - Bill không muốn tham gia trận bóng, vì anh ta biết kỹ năng bóng đá của mình không tốt và anh ta lại quan tâm đến danh dự.

  • - 这事 zhèshì de 好歹 hǎodǎi 如何 rúhé hái 不得而知 bùdéérzhī

    - việc này phải trái ra sao còn chưa biết rõ.

  • - 窘得 jiǒngdé 面脸 miànliǎn 通红 tònghóng 不知 bùzhī 如何是好 rúhéshìhǎo

    - Cô ấy đỏ mặt vì xấu hổ và không biết phải làm gì

  • - 这人 zhèrén zhēn 不知好歹 bùzhīhǎodǎi

    - người này không biết tốt xấu.

  • - 心里 xīnli 烦乱 fánluàn 极了 jíle 不知 bùzhī 干什么 gànshénme hǎo

    - trong lòng quá lo lắng, không biết nên làm gì đây.

  • - 知道 zhīdào 车能 chēnéng 不能 bùnéng 修好 xiūhǎo 大不了 dàbùliǎo 我们 wǒmen 买辆 mǎiliàng xīn de

    - Tớ cũng không rõ xe có sửa được không, cùng lắm thì mua chiếc mới.

  • - 已经 yǐjīng 警告 jǐnggào 多次 duōcì le hái 好歹不分 hǎodǎibùfēn gēn zài 一起 yìqǐ

    - tôi đã cảnh cáo bạn baoo nhiêu lần rồi, vậy mà vẫn không biết tốt xấu, yêu đương với hắn ta

  • - 打开 dǎkāi 通知 tōngzhī 好友 hǎoyǒu 消息 xiāoxi 不再 bùzài 漏接 lòujiē

    - Bật thông báo, tin nhắn bạn bè sẽ không bị bỏ lỡ.

  • - 乡亲们 xiāngqīnmen dōu 围上来 wéishànglái 不知 bùzhī 招呼 zhāohu shuí hǎo

    - bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.

  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing tài 出人意料 chūrényìliào le 以至于 yǐzhìyú 一时 yīshí 知道 zhīdào shuō 什么 shénme hǎo

    - Chuyện này quá bất ngờ rồi, đến nỗi mà tôi nhất thời không biết nói gì cho ổn

  • - 看着 kànzhe 怅然若失 chàngránruòshī de 样子 yàngzi 大家 dàjiā dōu 不知 bùzhī 如何是好 rúhéshìhǎo

    - Nhìn bộ dạng chán nản thất vọng của anh ta, mọi người thật không biết nên làm thế nào.

  • - 夫妻俩 fūqīliǎ 兴奋 xīngfèn 不知 bùzhī 怎么 zěnme shuō cái hǎo 连忙 liánmáng 驾船 jiàchuán 回家 huíjiā

    - Hai vợ chồng mừng quá không biết nói gì cho tốt, vội lái thuyền trở về nhà.

  • - 以前 yǐqián duì 特别 tèbié hǎo 现在 xiànzài 不知 bùzhī 为什么 wèishíme 天天 tiāntiān duì 发牌 fāpái

    - trước đây anh ấy đối xử với tôi rất tốt, nhưng bây giờ anh ấy ngày nào cũng nổi giận với tôi

  • - 汽车 qìchē 司机 sījī 撞伤 zhuàngshāng le rén 一时 yīshí 手忙脚乱 shǒumángjiǎoluàn 不知 bùzhī 如何是好 rúhéshìhǎo

    - Tài xế ô tô đâm phải ai đó, nhất thời một lúc không biết phải làm sao

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不知好歹

Hình ảnh minh họa cho từ 不知好歹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不知好歹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+0 nét)
    • Pinyin: Dāi , Dǎi , è
    • Âm hán việt: Ngạt , Đãi
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MNI (一弓戈)
    • Bảng mã:U+6B79
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao