Đọc nhanh: 不知好歹 (bất tri hảo đãi). Ý nghĩa là: không biết điều; không hiểu tốt xấu là gì.
Ý nghĩa của 不知好歹 khi là Thành ngữ
✪ không biết điều; không hiểu tốt xấu là gì
好坏不分,也特指误把别人的好心当成恶意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不知好歹
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 他 简直 不 知道 怎么办 才 好
- Quả thật là anh ấy không biết phải làm gì.
- 心里 乱腾腾 的 , 不知 怎么办 才 好
- trong lòng rối bời, chẳng biết làm thế nào nữa.
- 许多 小伙伴 不 知道 怎么 标记 好友
- Nhiều bạn không biết cách tag bạn bè
- 比尔 不肯 参加 球赛 , 因为 他 知道 他 的 球艺 不好 , 而 他 又 爱面子
- Bill không muốn tham gia trận bóng, vì anh ta biết kỹ năng bóng đá của mình không tốt và anh ta lại quan tâm đến danh dự.
- 这事 的 好歹 如何 还 不得而知
- việc này phải trái ra sao còn chưa biết rõ.
- 她 窘得 面脸 通红 , 不知 如何是好
- Cô ấy đỏ mặt vì xấu hổ và không biết phải làm gì
- 这人 真 不知好歹
- người này không biết tốt xấu.
- 心里 烦乱 极了 , 不知 干什么 好
- trong lòng quá lo lắng, không biết nên làm gì đây.
- 我 不 知道 车能 不能 修好 , 大不了 , 我们 买辆 新 的
- Tớ cũng không rõ xe có sửa được không, cùng lắm thì mua chiếc mới.
- 我 已经 警告 你 多次 了 你 还 好歹不分 跟 他 在 一起
- tôi đã cảnh cáo bạn baoo nhiêu lần rồi, vậy mà vẫn không biết tốt xấu, yêu đương với hắn ta
- 打开 通知 , 好友 消息 不再 漏接
- Bật thông báo, tin nhắn bạn bè sẽ không bị bỏ lỡ.
- 乡亲们 都 围上来 , 我 不知 招呼 谁 好
- bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.
- 这件 事情 太 出人意料 了 , 以至于 我 一时 不 知道 说 什么 好
- Chuyện này quá bất ngờ rồi, đến nỗi mà tôi nhất thời không biết nói gì cho ổn
- 看着 他 那 怅然若失 的 样子 大家 都 不知 如何是好
- Nhìn bộ dạng chán nản thất vọng của anh ta, mọi người thật không biết nên làm thế nào.
- 夫妻俩 兴奋 得 不知 怎么 说 才 好 , 连忙 驾船 回家
- Hai vợ chồng mừng quá không biết nói gì cho tốt, vội lái thuyền trở về nhà.
- 他 以前 对 我 特别 好 , 现在 不知 为什么 天天 对 我 发牌 气
- trước đây anh ấy đối xử với tôi rất tốt, nhưng bây giờ anh ấy ngày nào cũng nổi giận với tôi
- 汽车 司机 撞伤 了 人 一时 手忙脚乱 不知 如何是好
- Tài xế ô tô đâm phải ai đó, nhất thời một lúc không biết phải làm sao
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不知好歹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不知好歹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
好›
歹›
知›