Đọc nhanh: 做好做歹 (tố hảo tố đãi). Ý nghĩa là: nghĩ cách; tìm cách; suy nghĩ tìm cách giải quyết.
Ý nghĩa của 做好做歹 khi là Thành ngữ
✪ nghĩ cách; tìm cách; suy nghĩ tìm cách giải quyết
想方设法;假装成好人或恶人,以资应付
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做好做歹
- 好汉做事好汉当
- đàn ông, dám làm dám chịu.
- 奶奶 做饭 很 好吃
- Bà nội nấu đồ ăn ngon.
- 她 奶奶 做饭 做 得 很 好吃
- Bà cô ấy nấu ăn rất ngon.
- 切实 切切实实 地 把 工作 做好
- thực sự làm tốt công tác.
- 做好 优抚工作
- làm tốt công tác ưu đãi và an ủi.
- 姐连 做爱 都 不 面对面 做好 吗
- Chị ấy thậm chí cả khi làm tình cũng không muốn làm trực tiếp mặt đối mặt à?
- 做好 农村 扶贫 工作
- làm tốt công tác xoá đói giảm nghèo ở nông thôn.
- 他 做 的 虾仁 儿 很 好吃
- Tôm nõn mà anh ấy làm rất ngon.
- 工作 按时 做得好
- Công việc hoàn thành đúng hạn.
- 两家 做 了 几辈子 邻居 , 素来 情分 好
- hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.
- 大家 抖 起劲儿 把 工作 做好
- Mọi người cổ động sức lực làm tốt công việc.
- 要 把 事情 做好 , 否则 人家 要 说话 了
- phải làm tốt công việc, nếu không người ta sẽ trách cho.
- 做好 本职工作
- làm tốt công việc mình đảm nhận
- 我 做好 咧
- Tôi làm xong rồi.
- 饭 做 得 特别 好吃
- Cơm nấu rất ngon.
- 祖母 做 的 饭 最 好吃
- Cơm bà ngoại nấu là ngon nhất.
- 姑姑 做饭 很 好吃
- Cô nấu ăn rất ngon.
- 做饭 时俏点 醋 更 好吃
- Khi nấu ăn, thêm chút giấm sẽ ngon hơn.
- 我妈 做 的 糯米饭 很 好吃
- Cơm nếp mẹ tôi nấu rất ngon.
- 祝 你 做 个 好 梦
- Chúc bạn mơ giấc mơ đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 做好做歹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做好做歹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm做›
好›
歹›