Đọc nhanh: 好奇心 (hảo kì tâm). Ý nghĩa là: tò mò; hiếu kỳ. Ví dụ : - 她对一切都充满好奇心。 Cô ấy tò mò về mọi thứ.. - 孩子有很强的好奇心。 Sự tò mò rất lớn ở trẻ em.
Ý nghĩa của 好奇心 khi là Danh từ
✪ tò mò; hiếu kỳ
对一些事物表示特别注意的情绪
- 她 对 一切 都 充满 好奇心
- Cô ấy tò mò về mọi thứ.
- 孩子 有 很 强 的 好奇心
- Sự tò mò rất lớn ở trẻ em.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好奇心
- 斯 时 心情 特别 好
- Lúc này tâm trạng rất tốt.
- 一片 好心
- lòng tốt; tấm lòng vàng.
- 大家 心里 好欢 呀
- Mọi người đều rất vui mừng.
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 他 的 爱好 很 奇怪
- Sở thích của anh ấy rất kỳ lạ.
- 小朋友 好奇 地 看着 乌龟
- Em nhỏ tò mò nhìn con rùa.
- 他 听到 好消息 , 心情 愉悦
- Anh ấy nghe tin tốt, tâm trạng vui vẻ.
- 惊奇 和 喜悦 的 心情 搅和 在 一起
- ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.
- 别 多嘴 , 别 好心 办 坏事 , 安静 苟住
- Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng
- 挑动 好奇心
- gợi tính tò mò
- 心肠好
- tốt bụng
- 小心 点 好奇心 会 害死 人
- Hãy cẩn thận, sự tò mò có thể giết chết bạn.
- 操心 过度 对 身体 不好
- Lo lắng quá mức không tốt cho sức khỏe.
- 书 不慎 丢却 , 心里 好 不 懊恼
- sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.
- 他 是 个 有 好 心眼儿 的 人
- Anh ấy là người có bụng dạ rốt.
- 书籍 掀起 了 读者 的 好奇心
- Cuốn sách đã làm dấy lên sự tò mò của người đọc.
- 创新 的 本 是 好奇心
- Nguồn gốc của sáng tạo là sự tò mò.
- 被 好奇心 所 驱使
- bị tính hiếu kì thúc đẩy.
- 她 对 一切 都 充满 好奇心
- Cô ấy tò mò về mọi thứ.
- 孩子 有 很 强 的 好奇心
- Sự tò mò rất lớn ở trẻ em.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好奇心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好奇心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奇›
好›
⺗›
心›