Đọc nhanh: 好奇尚异 (hảo kì thượng dị). Ý nghĩa là: để có một hương vị cho kỳ lạ (thành ngữ).
Ý nghĩa của 好奇尚异 khi là Thành ngữ
✪ để có một hương vị cho kỳ lạ (thành ngữ)
to have a taste for the exotic (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好奇尚异
- 他 的 爱好 很 奇怪
- Sở thích của anh ấy rất kỳ lạ.
- 他 有 异于 常人 的 爱好
- Anh ấy có sở thích khác người.
- 小朋友 好奇 地 看着 乌龟
- Em nhỏ tò mò nhìn con rùa.
- 奇葩异草
- hoa lạ cỏ hiếm.
- 挑动 好奇心
- gợi tính tò mò
- 小心 点 好奇心 会 害死 人
- Hãy cẩn thận, sự tò mò có thể giết chết bạn.
- 时尚 总是 日新月异
- Thời trang luôn thay đổi từng ngày.
- 惊奇 的 , 诧异 的 感觉 或 表达 敬畏 、 钦佩 、 吃惊 或 惊奇 的
- Cảm giác kinh ngạc, ngạc nhiên hoặc biểu đạt sự kính trọng, ngưỡng mộ, sửng sốt hoặc sửng sốt
- 她 突发奇想 , 把 旧衣服 改造 成 了 时尚 的 背包
- Đầu chợt nãy số, cô ấy liền biến quần áo cũ thành những chiếc ba lô thời trang.
- 奇异果 包含 大量 维生素
- Trong quả kiwi chứa hàm lượng lớn vitamin.
- 他 收藏 了 很多 奇珍异宝
- Anh ấy sưu tầm rất nhiều bảo vật quý hiếm.
- 书籍 掀起 了 读者 的 好奇心
- Cuốn sách đã làm dấy lên sự tò mò của người đọc.
- 创新 的 本 是 好奇心
- Nguồn gốc của sáng tạo là sự tò mò.
- 他 有 奇异 的 想法
- Anh ấy có ý tưởng kỳ lạ.
- 崖边 有 奇异 的 响
- Có tiếng động kì lạ bên vách núi.
- 那 故事 十分 奇异
- Câu chuyện đó rất kỳ lạ.
- 她 露出 了 好奇 的 表情
- Cô ấy lộ ra vẻ mặt tò mò.
- 被 好奇心 所 驱使
- bị tính hiếu kì thúc đẩy.
- 她 好奇 地 看 我
- Anh ấy hiếu kỳ nhìn tôi.
- 花园里 有 各种 奇葩异草
- Trong vườn có nhiều loại hoa cỏ kỳ lạ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好奇尚异
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好奇尚异 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奇›
好›
尚›
异›